yawn: Ngáp
Yawn là động từ hoặc danh từ chỉ hành động há miệng để hít sâu khi mệt mỏi hoặc buồn ngủ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
yawn
|
Phiên âm: /jɔːn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngáp | Ngữ cảnh: Hành động mở miệng vì mệt hoặc buồn ngủ |
He yawned loudly. |
Anh ấy ngáp to. |
| 2 |
Từ:
yawn
|
Phiên âm: /jɔːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái ngáp | Ngữ cảnh: Hành động ngáp |
A big yawn escaped her. |
Cô ấy buột miệng ngáp lớn. |
| 3 |
Từ:
yawning
|
Phiên âm: /ˈjɔːnɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang ngáp / rộng, sâu (nghĩa bóng) | Ngữ cảnh: *yawning gap*: khoảng cách lớn |
There is a yawning gap between them. |
Có một khoảng cách lớn giữa họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He stood up, stretched and yawned. Anh ta đứng dậy, vươn vai và ngáp. |
Anh ta đứng dậy, vươn vai và ngáp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We couldn't help yawning during the speech. Chúng tôi không thể không ngáp trong bài phát biểu. |
Chúng tôi không thể không ngáp trong bài phát biểu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Wow,’ she yawned, ‘a customer.’ "Chà," cô ấy ngáp, "một khách hàng." |
"Chà," cô ấy ngáp, "một khách hàng." | Lưu sổ câu |
| 4 |
A crevasse yawned at their feet. Một con quái vật ngáp dưới chân họ. |
Một con quái vật ngáp dưới chân họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's a yawning gap between rich and poor. Có một khoảng cách lớn giữa người giàu và người nghèo. |
Có một khoảng cách lớn giữa người giàu và người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He got fed up of people yawning at him when he talked about his job. Anh ấy phát ngán với việc mọi người ngáp vào anh khi anh nói về công việc của mình. |
Anh ấy phát ngán với việc mọi người ngáp vào anh khi anh nói về công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He sat up and yawned hugely. Anh ta ngồi dậy và ngáp dài. |
Anh ta ngồi dậy và ngáp dài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was so tired I couldn't stop yawning. Tôi mệt mỏi đến mức không thể ngừng ngáp. |
Tôi mệt mỏi đến mức không thể ngừng ngáp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was so tired I couldn't stop yawning. Tôi mệt mỏi đến mức không thể ngừng ngáp. |
Tôi mệt mỏi đến mức không thể ngừng ngáp. | Lưu sổ câu |