Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wrist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wrist trong tiếng Anh

wrist /rɪst/
- (n) : cổ tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wrist: Cổ tay

Wrist là danh từ chỉ phần cơ thể nối bàn tay với cánh tay.

  • She wears a watch on her left wrist. (Cô ấy đeo đồng hồ ở cổ tay trái.)
  • He injured his wrist while playing tennis. (Anh ấy bị thương cổ tay khi chơi tennis.)
  • He grabbed her wrist gently. (Anh ấy nắm nhẹ cổ tay cô.)

Bảng biến thể từ "wrist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wrist
Phiên âm: /rɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ tay Ngữ cảnh: Phần nối giữa bàn tay và cẳng tay She wore a bracelet on her wrist.
Cô ấy đeo vòng tay ở cổ tay.
2 Từ: wrists
Phiên âm: /rɪsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cổ tay Ngữ cảnh: Nhiều cổ tay He cracked his wrists before playing.
Anh ấy bẻ cổ tay trước khi chơi.

Từ đồng nghĩa "wrist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wrist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's broken her wrist.

Cô ấy bị gãy cổ tay.

Lưu sổ câu

2

He wore a copper bracelet on his wrist.

Anh ấy đeo một chiếc vòng đồng trên cổ tay.

Lưu sổ câu

3

We're hoping that she gets off with a slap on the wrist from the judge.

Chúng tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ ra đi với một cái tát vào cổ tay từ thẩm phán.

Lưu sổ câu

4

‘Is it serious?’ she asked, clasping the doctor's wrist.

“Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ.

Lưu sổ câu

5

A policeman snapped handcuffs around his wrists.

Một cảnh sát bị còng tay vào cổ tay.

Lưu sổ câu

6

He grabbed her wrist but she twisted it free.

Anh nắm lấy cổ tay cô nhưng cô không vặn được.

Lưu sổ câu

7

He slashed his wrists in a suicide attempt.

Anh ta tự cắt cổ tay của mình trong một nỗ lực tự sát.

Lưu sổ câu

8

He wears weights on his wrists when he goes running.

Anh ấy đeo tạ trên cổ tay khi chạy.

Lưu sổ câu

9

I turned to leave but he clasped me by the wrist.

Tôi quay người bỏ đi nhưng anh ấy đã siết chặt cổ tay tôi.

Lưu sổ câu

10

She sent the ball flying over the net with a flick of the wrist.

Cô ấy đưa bóng bay qua lưới bằng một cú hất cổ tay.

Lưu sổ câu

11

Strong fingers encircled her tiny wrists.

Những ngón tay mạnh mẽ bao bọc lấy cổ tay nhỏ bé của cô.

Lưu sổ câu

12

The burglars bound the family's wrists behind their backs.

Những tên trộm trói cổ tay của gia đình sau lưng họ.

Lưu sổ câu

13

The secret of making the ball spin is in the wrist action.

Bí quyết làm bóng quay là ở động tác cổ tay.

Lưu sổ câu

14

‘Is it serious?’ she asked, clasping the doctor's wrist.

“Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ.

Lưu sổ câu

15

The burglars bound the family's wrists behind their backs.

Những tên trộm đã trói cổ tay của cả gia đình sau lưng họ.

Lưu sổ câu