wrist: Cổ tay
Wrist là danh từ chỉ phần cơ thể nối bàn tay với cánh tay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wrist
|
Phiên âm: /rɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổ tay | Ngữ cảnh: Phần nối giữa bàn tay và cẳng tay |
She wore a bracelet on her wrist. |
Cô ấy đeo vòng tay ở cổ tay. |
| 2 |
Từ:
wrists
|
Phiên âm: /rɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cổ tay | Ngữ cảnh: Nhiều cổ tay |
He cracked his wrists before playing. |
Anh ấy bẻ cổ tay trước khi chơi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's broken her wrist. Cô ấy bị gãy cổ tay. |
Cô ấy bị gãy cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He wore a copper bracelet on his wrist. Anh ấy đeo một chiếc vòng đồng trên cổ tay. |
Anh ấy đeo một chiếc vòng đồng trên cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We're hoping that she gets off with a slap on the wrist from the judge. Chúng tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ ra đi với một cái tát vào cổ tay từ thẩm phán. |
Chúng tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ ra đi với một cái tát vào cổ tay từ thẩm phán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘Is it serious?’ she asked, clasping the doctor's wrist. “Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ. |
“Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A policeman snapped handcuffs around his wrists. Một cảnh sát bị còng tay vào cổ tay. |
Một cảnh sát bị còng tay vào cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He grabbed her wrist but she twisted it free. Anh nắm lấy cổ tay cô nhưng cô không vặn được. |
Anh nắm lấy cổ tay cô nhưng cô không vặn được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He slashed his wrists in a suicide attempt. Anh ta tự cắt cổ tay của mình trong một nỗ lực tự sát. |
Anh ta tự cắt cổ tay của mình trong một nỗ lực tự sát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wears weights on his wrists when he goes running. Anh ấy đeo tạ trên cổ tay khi chạy. |
Anh ấy đeo tạ trên cổ tay khi chạy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I turned to leave but he clasped me by the wrist. Tôi quay người bỏ đi nhưng anh ấy đã siết chặt cổ tay tôi. |
Tôi quay người bỏ đi nhưng anh ấy đã siết chặt cổ tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She sent the ball flying over the net with a flick of the wrist. Cô ấy đưa bóng bay qua lưới bằng một cú hất cổ tay. |
Cô ấy đưa bóng bay qua lưới bằng một cú hất cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Strong fingers encircled her tiny wrists. Những ngón tay mạnh mẽ bao bọc lấy cổ tay nhỏ bé của cô. |
Những ngón tay mạnh mẽ bao bọc lấy cổ tay nhỏ bé của cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The burglars bound the family's wrists behind their backs. Những tên trộm trói cổ tay của gia đình sau lưng họ. |
Những tên trộm trói cổ tay của gia đình sau lưng họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The secret of making the ball spin is in the wrist action. Bí quyết làm bóng quay là ở động tác cổ tay. |
Bí quyết làm bóng quay là ở động tác cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘Is it serious?’ she asked, clasping the doctor's wrist. “Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ. |
“Có nghiêm trọng không?” Cô hỏi, siết chặt cổ tay bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The burglars bound the family's wrists behind their backs. Những tên trộm đã trói cổ tay của cả gia đình sau lưng họ. |
Những tên trộm đã trói cổ tay của cả gia đình sau lưng họ. | Lưu sổ câu |