Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wrapped là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wrapped trong tiếng Anh

wrapped /ræpt/
- Động từ quá khứ : Đã gói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wrapped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wrap
Phiên âm: /ræp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gói, bọc Ngữ cảnh: Che phủ hoặc bao lại bằng vật liệu Please wrap the gift nicely.
Hãy gói món quà thật đẹp.
2 Từ: wrap
Phiên âm: /ræp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khăn choàng, áo khoác nhẹ Ngữ cảnh: Một loại trang phục khoác ngoài She wore a warm wrap.
Cô ấy khoác một chiếc khăn choàng ấm.
3 Từ: wraps
Phiên âm: /ræps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cuộn/ món gói Ngữ cảnh: Thức ăn dạng cuốn hoặc miếng bọc We ordered two chicken wraps.
Chúng tôi gọi hai cuốn gà.
4 Từ: wrapping
Phiên âm: /ˈræpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy gói Ngữ cảnh: Vật dụng dùng để gói hàng The wrapping was beautiful.
Giấy gói rất đẹp.
5 Từ: wrapped
Phiên âm: /ræpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gói Ngữ cảnh: Hành động gói trong quá khứ I wrapped the presents last night.
Tôi đã gói quà tối qua.
6 Từ: unwrap
Phiên âm: /ʌnˈræp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mở gói Ngữ cảnh: Tháo giấy bọc ra She unwrapped the gift slowly.
Cô ấy mở quà một cách chậm rãi.

Từ đồng nghĩa "wrapped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wrapped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!