wrap: Gói, bọc
Wrap là động từ chỉ hành động bao phủ hoặc gói một vật bằng giấy, vải hoặc vật liệu khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wrap
|
Phiên âm: /ræp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gói, bọc | Ngữ cảnh: Che phủ hoặc bao lại bằng vật liệu |
Please wrap the gift nicely. |
Hãy gói món quà thật đẹp. |
| 2 |
Từ:
wrap
|
Phiên âm: /ræp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khăn choàng, áo khoác nhẹ | Ngữ cảnh: Một loại trang phục khoác ngoài |
She wore a warm wrap. |
Cô ấy khoác một chiếc khăn choàng ấm. |
| 3 |
Từ:
wraps
|
Phiên âm: /ræps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Cuộn/ món gói | Ngữ cảnh: Thức ăn dạng cuốn hoặc miếng bọc |
We ordered two chicken wraps. |
Chúng tôi gọi hai cuốn gà. |
| 4 |
Từ:
wrapping
|
Phiên âm: /ˈræpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giấy gói | Ngữ cảnh: Vật dụng dùng để gói hàng |
The wrapping was beautiful. |
Giấy gói rất đẹp. |
| 5 |
Từ:
wrapped
|
Phiên âm: /ræpt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã gói | Ngữ cảnh: Hành động gói trong quá khứ |
I wrapped the presents last night. |
Tôi đã gói quà tối qua. |
| 6 |
Từ:
unwrap
|
Phiên âm: /ʌnˈræp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mở gói | Ngữ cảnh: Tháo giấy bọc ra |
She unwrapped the gift slowly. |
Cô ấy mở quà một cách chậm rãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He spent the evening wrapping up the Christmas presents. Anh ấy đã dành cả buổi tối để gói những món quà Giáng sinh. |
Anh ấy đã dành cả buổi tối để gói những món quà Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
individually wrapped chocolates sôcôla bọc riêng |
sôcôla bọc riêng | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each apple was wrapped in paper. Mỗi quả táo được gói trong giấy. |
Mỗi quả táo được gói trong giấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The cheese is cut and wrapped in plastic. Phô mai được cắt và bọc trong nhựa. |
Phô mai được cắt và bọc trong nhựa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
fish and chips wrapped up in newspaper cá và khoai tây chiên bọc trong giấy báo |
cá và khoai tây chiên bọc trong giấy báo | Lưu sổ câu |
| 6 |
I wrapped the baby up in a blanket. Tôi quấn đứa bé trong một chiếc chăn. |
Tôi quấn đứa bé trong một chiếc chăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She wrapped herself up in a long shawl. Cô ấy quấn mình trong một chiếc khăn choàng dài. |
Cô ấy quấn mình trong một chiếc khăn choàng dài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I wrapped a blanket around the baby. Tôi quấn chăn quanh người con. |
Tôi quấn chăn quanh người con. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A scarf was wrapped around his neck. Một chiếc khăn quàng cổ được quấn quanh cổ. |
Một chiếc khăn quàng cổ được quấn quanh cổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The nurse wrapped a bandage tightly around my ankle. Y tá quấn băng chặt quanh mắt cá chân của tôi. |
Y tá quấn băng chặt quanh mắt cá chân của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His arms were wrapped around her waist. Vòng tay anh ôm eo cô. |
Vòng tay anh ôm eo cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He wrapped his arms tightly around her waist. Anh vòng tay ôm chặt eo cô. |
Anh vòng tay ôm chặt eo cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He wrapped his hands around my neck and tried to strangle me. Anh ta vòng tay quanh cổ tôi và cố gắng bóp cổ tôi. |
Anh ta vòng tay quanh cổ tôi và cố gắng bóp cổ tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's got a towel wrapped around her head. Cô ấy có một chiếc khăn quấn quanh đầu. |
Cô ấy có một chiếc khăn quấn quanh đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
How can I wrap the text around? Làm cách nào tôi có thể quấn văn bản xung quanh? |
Làm cách nào tôi có thể quấn văn bản xung quanh? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The text wraps around if it is too long to fit the screen. Văn bản sẽ bao quanh nếu nó quá dài để vừa với màn hình. |
Văn bản sẽ bao quanh nếu nó quá dài để vừa với màn hình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are completely wrapped up in their children. Họ hoàn toàn được bao bọc trong con cái của họ. |
Họ hoàn toàn được bao bọc trong con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She has always been able to wrap her parents around her little finger. Cô ấy luôn có thể quấn bố mẹ bằng ngón tay út của mình. |
Cô ấy luôn có thể quấn bố mẹ bằng ngón tay út của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We always wrap presents and leave them under the tree on Christmas Eve. Chúng tôi luôn gói quà và để chúng dưới gốc cây vào đêm Giáng sinh. |
Chúng tôi luôn gói quà và để chúng dưới gốc cây vào đêm Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cover the dough with plastic wrap and leave in the refrigerator. Dùng màng bọc thực phẩm bọc kín khối bột và để trong tủ lạnh. |
Dùng màng bọc thực phẩm bọc kín khối bột và để trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Christine was wrapped up in one of the blankets. Christine được quấn trong một trong những chiếc chăn. |
Christine được quấn trong một trong những chiếc chăn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She wrapped the child carefully in a blanket. Cô ấy quấn đứa trẻ cẩn thận trong một chiếc chăn. |
Cô ấy quấn đứa trẻ cẩn thận trong một chiếc chăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hip-hop and rap have come to dominate the record charts. Hip |
Hip | Lưu sổ câu |
| 24 |
Teachers used to rap misbehaving pupils on the hand with a ruler. Các giáo viên từng dùng thước để dùng thước đánh những học sinh có hành vi sai trái. |
Các giáo viên từng dùng thước để dùng thước đánh những học sinh có hành vi sai trái. | Lưu sổ câu |