| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wound
|
Phiên âm: /wuːnd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vết thương | Ngữ cảnh: Vết cắt, vết sâu trên cơ thể |
The wound was serious. |
Vết thương rất nặng. |
| 2 |
Từ:
wound
|
Phiên âm: /waʊnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm bị thương | Ngữ cảnh: Khiến ai bị tổn thương cơ thể |
He was wounded in the attack. |
Anh ấy bị thương trong vụ tấn công. |
| 3 |
Từ:
wounds
|
Phiên âm: /wuːndz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vết thương | Ngữ cảnh: Nhiều vết thương trên cơ thể |
The wounds healed slowly. |
Các vết thương lành chậm. |
| 4 |
Từ:
wounding
|
Phiên âm: /ˈwuːndɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Làm bị thương | Ngữ cảnh: Gây thương tích cho ai |
The soldier is accused of wounding a civilian. |
Người lính bị cáo buộc làm bị thương một dân thường. |
| 5 |
Từ:
wounded
|
Phiên âm: /ˈwuːndɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị thương | Ngữ cảnh: Mô tả người bị thương, nhất là trong chiến tranh/ tai nạn |
Two wounded soldiers were rescued. |
Hai người lính bị thương đã được cứu. |
| 6 |
Từ:
the wounded
|
Phiên âm: /ðə ˈwuːndɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Những người bị thương | Ngữ cảnh: Nhóm người bị thương, dùng như danh từ tập thể |
The wounded were taken to the hospital. |
Những người bị thương được đưa đến bệnh viện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||