Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wounds là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wounds trong tiếng Anh

wounds /wuːndz/
- Danh từ số nhiều : Các vết thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wounds"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wound
Phiên âm: /wuːnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết thương Ngữ cảnh: Vết cắt, vết sâu trên cơ thể The wound was serious.
Vết thương rất nặng.
2 Từ: wound
Phiên âm: /waʊnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm bị thương Ngữ cảnh: Khiến ai bị tổn thương cơ thể He was wounded in the attack.
Anh ấy bị thương trong vụ tấn công.
3 Từ: wounds
Phiên âm: /wuːndz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vết thương Ngữ cảnh: Nhiều vết thương trên cơ thể The wounds healed slowly.
Các vết thương lành chậm.
4 Từ: wounding
Phiên âm: /ˈwuːndɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Làm bị thương Ngữ cảnh: Gây thương tích cho ai The soldier is accused of wounding a civilian.
Người lính bị cáo buộc làm bị thương một dân thường.
5 Từ: wounded
Phiên âm: /ˈwuːndɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị thương Ngữ cảnh: Mô tả người bị thương, nhất là trong chiến tranh/ tai nạn Two wounded soldiers were rescued.
Hai người lính bị thương đã được cứu.
6 Từ: the wounded
Phiên âm: /ðə ˈwuːndɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Những người bị thương Ngữ cảnh: Nhóm người bị thương, dùng như danh từ tập thể The wounded were taken to the hospital.
Những người bị thương được đưa đến bệnh viện.

Từ đồng nghĩa "wounds"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wounds"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!