Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wounded là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wounded trong tiếng Anh

wounded /ˈwuːndɪd/
- (adj) : bị thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wounded: Bị thương

Wounded là tính từ mô tả ai đó bị thương, thường trong chiến tranh hoặc tai nạn.

  • The wounded soldier was taken to the hospital. (Người lính bị thương được đưa đến bệnh viện.)
  • Many wounded people were rescued after the accident. (Nhiều người bị thương được cứu sau vụ tai nạn.)
  • He felt emotionally wounded by her words. (Anh ấy cảm thấy bị tổn thương tinh thần bởi lời nói của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "wounded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wounded
Phiên âm: /ˈwuːndɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị thương Ngữ cảnh: Mô tả người bị thương, nhất là trong chiến tranh/ tai nạn Two wounded soldiers were rescued.
Hai người lính bị thương đã được cứu.

Từ đồng nghĩa "wounded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wounded"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

wounded soldiers

thương binh

Lưu sổ câu

2

seriously wounded

bị thương nặng

Lưu sổ câu

3

There were 79 killed and 230 wounded.

Có 79 người chết và 230 người bị thương.

Lưu sổ câu

4

wounded pride

niềm kiêu hãnh bị thương

Lưu sổ câu