wounded: Bị thương
Wounded là tính từ mô tả ai đó bị thương, thường trong chiến tranh hoặc tai nạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wounded
|
Phiên âm: /ˈwuːndɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị thương | Ngữ cảnh: Mô tả người bị thương, nhất là trong chiến tranh/ tai nạn |
Two wounded soldiers were rescued. |
Hai người lính bị thương đã được cứu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
wounded soldiers thương binh |
thương binh | Lưu sổ câu |
| 2 |
seriously wounded bị thương nặng |
bị thương nặng | Lưu sổ câu |
| 3 |
There were 79 killed and 230 wounded. Có 79 người chết và 230 người bị thương. |
Có 79 người chết và 230 người bị thương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
wounded pride niềm kiêu hãnh bị thương |
niềm kiêu hãnh bị thương | Lưu sổ câu |