Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worrying là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worrying trong tiếng Anh

worrying /ˈwɜːrɪŋ/
- (adj) : gấy lo lắng, gây lo nghĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worrying: Đáng lo ngại

Worrying là tính từ mô tả điều gì đó gây lo lắng.

  • The doctor gave us some worrying news. (Bác sĩ đưa cho chúng tôi một số tin đáng lo ngại.)
  • It’s worrying that the situation is getting worse. (Thật đáng lo khi tình hình đang trở nên tồi tệ hơn.)
  • His health is in a worrying state. (Sức khỏe của anh ấy đang ở tình trạng đáng lo ngại.)

Bảng biến thể từ "worrying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worrying
Phiên âm: /ˈwɜːriɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng lo ngại Ngữ cảnh: Gây lo lắng hoặc bất an The results are worrying.
Kết quả thật đáng lo ngại.
2 Từ: worrying
Phiên âm: /ˈwɜːriɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang lo lắng Ngữ cảnh: Diễn tả hành động hiện tại She is worrying too much.
Cô ấy đang lo lắng quá nhiều.

Từ đồng nghĩa "worrying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worrying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a worrying development

một sự phát triển đáng lo ngại

Lưu sổ câu

2

It must be worrying for you not to know where he is.

Bạn phải lo lắng khi không biết anh ta ở đâu.

Lưu sổ câu

3

It is particularly worrying that nobody seems to be in charge.

Điều đặc biệt đáng lo ngại là dường như không ai chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

4

It's been a worrying time for us all.

Đó là khoảng thời gian đáng lo ngại đối với tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

5

The most worrying thing is that she won’t let us help.

Điều đáng lo ngại nhất là cô ấy sẽ không để chúng tôi giúp đỡ.

Lưu sổ câu

6

a worrying sign/trend

một dấu hiệu / xu hướng đáng lo ngại

Lưu sổ câu

7

It's been a worrying time for us all.

Đó là khoảng thời gian đáng lo ngại đối với tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu