worry: Lo lắng
Worry là động từ hoặc danh từ chỉ cảm giác bất an, sợ hãi về điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
worry
|
Phiên âm: /ˈwɜːri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lo lắng | Ngữ cảnh: Cảm thấy bất an về điều gì |
Don’t worry about it. |
Đừng lo về chuyện đó. |
| 2 |
Từ:
worry
|
Phiên âm: /ˈwɜːri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lo lắng | Ngữ cảnh: Trạng thái lo âu |
She felt a lot of worry before the exam. |
Cô ấy rất lo lắng trước kỳ thi. |
| 3 |
Từ:
worries
|
Phiên âm: /ˈwɜːriz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những nỗi lo | Ngữ cảnh: Nhiều điều khiến lo lắng |
He shared his worries with me. |
Anh ấy chia sẻ những nỗi lo của mình. |
| 4 |
Từ:
worrying
|
Phiên âm: /ˈwɜːriɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng lo ngại | Ngữ cảnh: Gây lo lắng hoặc bất an |
The results are worrying. |
Kết quả thật đáng lo ngại. |
| 5 |
Từ:
worryingly
|
Phiên âm: /ˈwɜːriɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng lo ngại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì gây lo lắng |
The numbers are worryingly high. |
Các con số cao một cách đáng lo ngại. |
| 6 |
Từ:
worriedly
|
Phiên âm: /ˈwɜːridli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lo lắng | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động thể hiện sự lo âu |
She looked at me worriedly. |
Cô ấy nhìn tôi một cách lo lắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't worry. We have plenty of time. Đừng lo lắng. Chúng tôi có nhiều thời gian. |
Đừng lo lắng. Chúng tôi có nhiều thời gian. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Stop worrying, Dad—it'll be fine. Bố đừng lo lắng |
Bố đừng lo lắng | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't worry about me. I'll be all right. Đừng lo lắng về tôi. Tôi sẽ ổn thôi. |
Đừng lo lắng về tôi. Tôi sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's always worrying about his weight. Anh ấy luôn lo lắng về cân nặng của mình. |
Anh ấy luôn lo lắng về cân nặng của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Never mind—it's nothing to worry about. Đừng bận tâm |
Đừng bận tâm | Lưu sổ câu |
| 6 |
That's not something you need to worry about. Đó không phải là điều bạn cần lo lắng. |
Đó không phải là điều bạn cần lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's no point in worrying over things you can't change. Không có ích gì khi lo lắng về những điều bạn không thể thay đổi. |
Không có ích gì khi lo lắng về những điều bạn không thể thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's my sister, and I worry for her safety. Cô ấy là em gái tôi, và tôi lo lắng cho sự an toàn của cô ấy. |
Cô ấy là em gái tôi, và tôi lo lắng cho sự an toàn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She began to worry for her friend. Cô ấy bắt đầu lo lắng cho bạn mình. |
Cô ấy bắt đầu lo lắng cho bạn mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I worry that I won't get into college. Tôi lo lắng rằng mình sẽ không vào được đại học. |
Tôi lo lắng rằng mình sẽ không vào được đại học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't worry yourself about it—I'll deal with it. Đừng lo lắng về điều đó — Tôi sẽ giải quyết. |
Đừng lo lắng về điều đó — Tôi sẽ giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Where have you been? I've been worrying myself silly (= been extremely anxious) all evening. Bạn đã ở đâu? Tôi đã lo lắng cho bản thân mình một cách ngớ ngẩn (= đã vô cùng lo lắng) suốt buổi tối. |
Bạn đã ở đâu? Tôi đã lo lắng cho bản thân mình một cách ngớ ngẩn (= đã vô cùng lo lắng) suốt buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The noise never seems to worry her. Tiếng ồn dường như không bao giờ làm cô ấy lo lắng. |
Tiếng ồn dường như không bao giờ làm cô ấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Don't keep worrying him with a lot of silly questions. Đừng tiếp tục làm anh ấy lo lắng với rất nhiều câu hỏi ngớ ngẩn. |
Đừng tiếp tục làm anh ấy lo lắng với rất nhiều câu hỏi ngớ ngẩn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I didn't want to worry you with all the details. Tôi không muốn làm bạn lo lắng về tất cả các chi tiết. |
Tôi không muốn làm bạn lo lắng về tất cả các chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't worry the driver with unnecessary requests. Đừng lo lắng cho người lái xe với những yêu cầu không cần thiết. |
Đừng lo lắng cho người lái xe với những yêu cầu không cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Not to worry—I can soon fix it. Đừng lo lắng — Tôi sẽ sớm sửa được. |
Đừng lo lắng — Tôi sẽ sớm sửa được. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Not to worry—no harm done. Không phải lo lắng |
Không phải lo lắng | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't bother Harry—he has enough to worry about as it is. Đừng làm phiền Harry — anh ấy đã đủ lo lắng về điều đó. |
Đừng làm phiền Harry — anh ấy đã đủ lo lắng về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Don't worry about me, I'll be fine. Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi. |
Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Don't worry too much about it. Đừng lo lắng quá nhiều về điều đó. |
Đừng lo lắng quá nhiều về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can't help worrying about the future. Tôi không thể không lo lắng về tương lai. |
Tôi không thể không lo lắng về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We can't help worrying for your safety. Chúng tôi không khỏi lo lắng cho sự an toàn của bạn. |
Chúng tôi không khỏi lo lắng cho sự an toàn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You do worry unnecessarily, you know. Bạn lo lắng một cách không cần thiết, bạn biết đấy. |
Bạn lo lắng một cách không cần thiết, bạn biết đấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You worry too much. Bạn lo lắng quá. |
Bạn lo lắng quá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't let it worry you unduly. Đừng để điều đó làm bạn lo lắng quá mức. |
Đừng để điều đó làm bạn lo lắng quá mức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Don't bother Harry—he has enough to worry about as it is. Đừng làm phiền Harry |
Đừng làm phiền Harry | Lưu sổ câu |
| 28 |
Don't worry about me, I'll be fine. Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi. |
Đừng lo lắng cho tôi, tôi sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Don't worry too much about it. Đừng lo lắng quá nhiều về điều đó. |
Đừng lo lắng quá nhiều về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I can't help worrying about the future. Tôi không thể không lo lắng về tương lai. |
Tôi không thể không lo lắng về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She worries a lot about crime. Cô ấy lo lắng rất nhiều về tội phạm. |
Cô ấy lo lắng rất nhiều về tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We can't help worrying for your safety. Chúng tôi không thể không lo lắng cho sự an toàn của bạn. |
Chúng tôi không thể không lo lắng cho sự an toàn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Don't let it worry you unduly. Đừng để nó làm bạn lo lắng quá mức. |
Đừng để nó làm bạn lo lắng quá mức. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What really worries me is what we do if there's nobody there. Điều thực sự khiến tôi lo lắng là chúng ta sẽ làm gì nếu không có ai ở đó. |
Điều thực sự khiến tôi lo lắng là chúng ta sẽ làm gì nếu không có ai ở đó. | Lưu sổ câu |