Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

workshop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ workshop trong tiếng Anh

workshop /ˈwɜːkʃɒp/
- adverb : xưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

workshop: Hội thảo; xưởng

Workshop là danh từ chỉ một buổi đào tạo thực hành hoặc một nơi sản xuất, chế tác.

  • I attended a photography workshop last weekend. (Tôi tham gia một hội thảo nhiếp ảnh cuối tuần trước.)
  • The carpentry workshop makes custom furniture. (Xưởng mộc làm đồ nội thất theo yêu cầu.)
  • The workshop helped me improve my skills. (Buổi hội thảo đã giúp tôi cải thiện kỹ năng.)

Bảng biến thể từ "workshop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "workshop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "workshop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There will be the opportunity for practical theatre work in drama workshops.

Sẽ có cơ hội làm việc thực tế tại các xưởng kịch.

Lưu sổ câu

2

She was invited to participate in a poetry workshop on campus.

Cô được mời tham gia một hội thảo thơ trong khuôn viên trường.

Lưu sổ câu

3

The craftsmen worked in a freezing cold workshop.

Những người thợ thủ công làm việc trong một xưởng lạnh cóng.

Lưu sổ câu

4

a car repair workshop

xưởng sửa chữa ô tô

Lưu sổ câu

5

There are two management development workshops per year.

Có hai hội thảo phát triển quản lý mỗi năm.

Lưu sổ câu

6

a workshop for teachers

hội thảo dành cho giáo viên

Lưu sổ câu

7

a workshop aimed at brainstorming new marketing ideas

một hội thảo nhằm mục đích động não các ý tưởng tiếp thị mới

Lưu sổ câu

8

We will be running a series of workshops for students.

Chúng tôi sẽ tổ chức một loạt hội thảo cho sinh viên.

Lưu sổ câu

9

The workshop covered a wide range of issues.

Hội thảo đề cập đến nhiều vấn đề.

Lưu sổ câu

10

The company holds regular skills development workshops.

Công ty tổ chức các hội thảo phát triển kỹ năng thường xuyên.

Lưu sổ câu

11

The Institute will host a special two-day workshop on new building materials.

Viện sẽ tổ chức một hội thảo đặc biệt kéo dài hai ngày về vật liệu xây dựng mới.

Lưu sổ câu

12

The Careers Advisory Service will be running a series of workshops for students.

Dịch vụ Cố vấn Nghề nghiệp sẽ tổ chức một loạt hội thảo cho sinh viên.

Lưu sổ câu

13

In the one-day workshop, she taught us the importance of breathing exercises.

Trong hội thảo kéo dài một ngày, cô ấy dạy chúng tôi tầm quan trọng của các bài tập thở.

Lưu sổ câu

14

I learned these new skills at a workshop on databases.

Tôi học được những kỹ năng mới này tại một hội thảo về cơ sở dữ liệu.

Lưu sổ câu

15

Everyone in Personnel has attended a media skills workshop.

Mọi người trong Nhân sự đã tham dự một hội thảo kỹ năng truyền thông.

Lưu sổ câu

16

During the workshop, they each practised their part in the performance.

Trong hội thảo, mỗi người đều thực hành phần biểu diễn của mình.

Lưu sổ câu

17

He set up a workshop for his carving.

Ông thành lập một xưởng chạm khắc của mình.

Lưu sổ câu

18

The workshop employs 25 full-time workers.

Xưởng sử dụng 25 công nhân toàn thời gian.

Lưu sổ câu