workplace: Nơi làm việc
Workplace là danh từ chỉ địa điểm mà ai đó làm việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the introduction of new technology into the workplace sự ra đời của công nghệ mới vào nơi làm việc |
sự ra đời của công nghệ mới vào nơi làm việc | Lưu sổ câu |
| 2 |
These safety standards apply to all workplaces. Các tiêu chuẩn an toàn này áp dụng cho tất cả các nơi làm việc. |
Các tiêu chuẩn an toàn này áp dụng cho tất cả các nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
workplace safety an toàn tại nơi làm việc |
an toàn tại nơi làm việc | Lưu sổ câu |
| 4 |
the introduction of new technology into the workplace sự ra đời của công nghệ mới vào nơi làm việc |
sự ra đời của công nghệ mới vào nơi làm việc | Lưu sổ câu |
| 5 |
These safety standards apply to all workplaces. Các tiêu chuẩn an toàn này áp dụng cho tất cả các nơi làm việc. |
Các tiêu chuẩn an toàn này áp dụng cho tất cả các nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
workplace safety an toàn tại nơi làm việc |
an toàn tại nơi làm việc | Lưu sổ câu |