Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

workout là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ workout trong tiếng Anh

workout /ˈwɜːkaʊt/
- adverb : tập thể dục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

workout: Buổi tập thể dục

Workout là danh từ chỉ một buổi tập luyện thể chất, thường để rèn luyện sức khỏe hoặc thể hình.

  • He does a morning workout every day. (Anh ấy tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
  • This workout focuses on building muscle strength. (Buổi tập này tập trung vào tăng cường sức mạnh cơ bắp.)
  • Her workout routine includes running and yoga. (Chương trình tập luyện của cô ấy gồm chạy bộ và yoga.)

Bảng biến thể từ "workout"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "workout"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "workout"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She does a 20-minute workout every morning.

Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng.

Lưu sổ câu

2

The team had a hard workout this morning.

Nhóm nghiên cứu đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay.

Lưu sổ câu

3

When I do a good workout, I feel fine.

Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn.

Lưu sổ câu

4

She does a 20-minute workout every morning.

Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng.

Lưu sổ câu

5

The team had a hard workout this morning.

Cả đội đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay.

Lưu sổ câu

6

When I do a good workout, I feel fine.

Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn.

Lưu sổ câu