workout: Buổi tập thể dục
Workout là danh từ chỉ một buổi tập luyện thể chất, thường để rèn luyện sức khỏe hoặc thể hình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She does a 20-minute workout every morning. Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng. |
Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The team had a hard workout this morning. Nhóm nghiên cứu đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay. |
Nhóm nghiên cứu đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When I do a good workout, I feel fine. Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn. |
Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She does a 20-minute workout every morning. Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng. |
Cô ấy tập thể dục 20 phút mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The team had a hard workout this morning. Cả đội đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay. |
Cả đội đã có một buổi tập luyện chăm chỉ vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When I do a good workout, I feel fine. Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn. |
Khi tôi tập luyện tốt, tôi cảm thấy ổn. | Lưu sổ câu |