| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
worker
|
Phiên âm: /ˈwɜːrkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lao động | Ngữ cảnh: Người làm việc trong công ty, nhà máy… |
The workers went on strike. |
Công nhân đình công. |
| 2 |
Từ:
workers
|
Phiên âm: /ˈwɜːrkərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Người lao động | Ngữ cảnh: Nhiều người làm việc |
Many workers were hired. |
Nhiều công nhân đã được thuê. |
| 3 |
Từ:
hard worker
|
Phiên âm: /hɑːrd ˈwɜːrkər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Người chăm chỉ | Ngữ cảnh: Người làm việc tích cực |
She is a hard worker. |
Cô ấy là người làm việc chăm chỉ. |
| 4 |
Từ:
co-worker
|
Phiên âm: /ˈkoʊˌwɜːrkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng nghiệp | Ngữ cảnh: Người làm cùng công ty |
He is my co-worker. |
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||