Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

co-worker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ co-worker trong tiếng Anh

co-worker /ˈkoʊˌwɜːrkər/
- Danh từ : Đồng nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "co-worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worker
Phiên âm: /ˈwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lao động Ngữ cảnh: Người làm việc trong công ty, nhà máy… The workers went on strike.
Công nhân đình công.
2 Từ: workers
Phiên âm: /ˈwɜːrkərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Người lao động Ngữ cảnh: Nhiều người làm việc Many workers were hired.
Nhiều công nhân đã được thuê.
3 Từ: hard worker
Phiên âm: /hɑːrd ˈwɜːrkər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người chăm chỉ Ngữ cảnh: Người làm việc tích cực She is a hard worker.
Cô ấy là người làm việc chăm chỉ.
4 Từ: co-worker
Phiên âm: /ˈkoʊˌwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng nghiệp Ngữ cảnh: Người làm cùng công ty He is my co-worker.
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.

Từ đồng nghĩa "co-worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "co-worker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!