Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wonder là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wonder trong tiếng Anh

wonder /ˈwʌndə/
- (v) : ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wonder: Ngạc nhiên, điều kỳ diệu

Wonder là động từ hoặc danh từ chỉ sự ngạc nhiên hoặc một điều tuyệt vời, kỳ diệu.

  • I wonder if it will rain tomorrow. (Tôi tự hỏi liệu ngày mai trời có mưa không.)
  • The Great Wall is one of the wonders of the world. (Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan thế giới.)
  • She looked at him in wonder. (Cô ấy nhìn anh ta đầy ngạc nhiên.)

Bảng biến thể từ "wonder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wonder
Phiên âm: /ˈwʌndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều kỳ diệu, sự ngạc nhiên Ngữ cảnh: Điều khiến ta kinh ngạc The Great Wall is a wonder.
Vạn Lý Trường Thành là một kỳ quan.
2 Từ: wonder
Phiên âm: /ˈwʌndər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tự hỏi, thắc mắc Ngữ cảnh: Diễn tả sự tò mò hoặc suy nghĩ không chắc chắn I wonder what he wants.
Tôi tự hỏi anh ấy muốn gì.
3 Từ: wonderful
Phiên âm: /ˈwʌndərfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuyệt vời Ngữ cảnh: Gây ấn tượng mạnh hoặc khiến ta vui thích It was a wonderful day.
Đó là một ngày tuyệt vời.
4 Từ: wonderfully
Phiên âm: /ˈwʌndərfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tuyệt vời Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động theo cách xuất sắc He played wonderfully.
Anh ấy chơi rất tuyệt vời.
5 Từ: wonderfulness
Phiên âm: /ˈwʌndərflnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tuyệt vời Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất lượng tuyệt vời, đáng ngạc nhiên của sự vật hoặc trải nghiệm The wonderfulness of the scenery amazed us.
Sự tuyệt vời của phong cảnh khiến chúng tôi kinh ngạc.

Từ đồng nghĩa "wonder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wonder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘Why do you want to know?’ ‘No particular reason. I was just wondering.’

‘Tại sao bạn muốn biết?’ ‘Không có lý do cụ thể nào. Tôi chỉ đang tự hỏi. "

Lưu sổ câu

2

I wonder who she is.

Tôi tự hỏi cô ấy là ai.

Lưu sổ câu

3

I was just beginning to wonder where you were.

Tôi chỉ mới bắt đầu tự hỏi bạn đang ở đâu.

Lưu sổ câu

4

You have to wonder just what he sees in her.

Bạn phải tự hỏi những gì anh ấy nhìn thấy ở cô ấy.

Lưu sổ câu

5

I can't help wondering whether I'm missing something here.

Tôi không thể không tự hỏi liệu tôi có thiếu thứ gì đó ở đây không.

Lưu sổ câu

6

Have you ever wondered what your cat really thinks of you?

Bạn đã bao giờ tự hỏi con mèo của bạn thực sự nghĩ gì về bạn?

Lưu sổ câu

7

I always wondered why you never got married.

Tôi luôn tự hỏi tại sao bạn không bao giờ kết hôn.

Lưu sổ câu

8

I'm still wondering how that could have happened.

Tôi vẫn đang tự hỏi làm thế nào mà điều đó có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

9

I sometimes wonder where all this is going to end.

Đôi khi tôi tự hỏi tất cả những điều này sẽ kết thúc ở đâu.

Lưu sổ câu

10

I often wonder what became of him.

Tôi thường tự hỏi điều gì đã xảy ra với anh ấy.

Lưu sổ câu

11

We were wondering about next April for the wedding.

Chúng tôi đang băn khoăn về tháng 4 tới cho đám cưới.

Lưu sổ câu

12

‘Where's Natasha?’ he wondered aloud.

“Natasha đâu?” Anh tự hỏi lớn.

Lưu sổ câu

13

I wonder if you can help me.

Không biết bạn có thể giúp mình với.

Lưu sổ câu

14

I was wondering whether you'd like to come to a party.

Tôi đang phân vân không biết bạn có muốn đến một bữa tiệc không.

Lưu sổ câu

15

She wondered at her own stupidity.

Cô tự hỏi về sự ngu ngốc của chính mình.

Lưu sổ câu

16

I wonder (that) he didn’t hurt himself jumping over that wall.

Tôi tự hỏi (điều đó) anh ấy không bị thương khi nhảy qua bức tường đó.

Lưu sổ câu

17

I don't wonder you're tired. You've had a busy day.

Tôi không thắc mắc là bạn mệt mỏi. Bạn đã có một ngày bận rộn.

Lưu sổ câu

18

‘Why do you ask?’ ‘I just wondered.’

"Tại sao bạn hỏi?" "Tôi chỉ tự hỏi."

Lưu sổ câu

19

I wonder why he left his job.

Tôi tự hỏi tại sao anh ấy lại bỏ việc.

Lưu sổ câu

20

‘What should I do now?’ she wondered.

"Tôi nên làm gì bây giờ?", Cô tự hỏi.

Lưu sổ câu

21

He's behaving so strangely. It makes you wonder whether he's in trouble somehow.

Anh ấy cư xử rất kỳ lạ. Nó khiến bạn tự hỏi liệu anh ấy có đang gặp rắc rối bằng cách nào đó không.

Lưu sổ câu

22

His obvious hunger made her wonder how long he had been up and about.

Cơn đói rõ ràng của anh khiến cô tự hỏi anh đã dậy bao lâu rồi.

Lưu sổ câu

23

I can't help wondering if he lost on purpose.

Tôi không khỏi tự hỏi liệu anh ta có cố ý thua hay không.

Lưu sổ câu

24

I couldn't help but wonder what he was thinking.

Tôi không thể không tự hỏi anh ấy đang nghĩ gì.

Lưu sổ câu

25

I sometimes wonder who's crazier, him or me.

Đôi khi tôi tự hỏi ai điên hơn, anh ta hay tôi.

Lưu sổ câu

26

I wondered uneasily if anything had happened to the children.

Tôi băn khoăn tự hỏi không biết có chuyện gì đã xảy ra với bọn trẻ không.

Lưu sổ câu

27

I wondered vaguely whether Robert could be the murderer.

Tôi mơ hồ tự hỏi liệu Robert có thể là kẻ sát nhân hay không.

Lưu sổ câu

28

You're probably wondering what all the fuss is about.

Có thể bạn đang tự hỏi tất cả những điều phiền phức là về cái gì.

Lưu sổ câu

29

We'd wondered about you as a possible team member.

Chúng tôi đã thắc mắc về bạn với tư cách là một thành viên có thể có trong nhóm.

Lưu sổ câu

30

He's behaving so strangely. It makes you wonder whether he's in trouble somehow.

Ông ấy cư xử rất kỳ lạ. Nó khiến bạn tự hỏi liệu anh ấy có đang gặp rắc rối bằng cách nào đó không.

Lưu sổ câu

31

I can't help wondering if he lost on purpose.

Tôi không khỏi tự hỏi liệu anh ta có cố ý thua hay không.

Lưu sổ câu

32

I couldn't help but wonder what he was thinking.

Tôi không thể không tự hỏi ông ấy đang nghĩ gì.

Lưu sổ câu

33

I sometimes wonder who's crazier, him or me.

Đôi khi tôi tự hỏi ai điên hơn, anh ta hay tôi.

Lưu sổ câu

34

You're probably wondering what all the fuss is about.

Bạn có thể tự hỏi tất cả những ồn ào là về cái gì.

Lưu sổ câu

35

We'd wondered about you as a possible team member.

Chúng tôi đã thắc mắc về việc bạn có thể là một thành viên trong nhóm.

Lưu sổ câu