Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

woman là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ woman trong tiếng Anh

woman /ˈwɪmɪn/
- (n) : đàn bà, phụ nữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

woman: Phụ nữ

Woman là danh từ chỉ người trưởng thành thuộc giới nữ.

  • The woman at the counter was very kind. (Người phụ nữ ở quầy rất tốt bụng.)
  • She is a strong and independent woman. (Cô ấy là một người phụ nữ mạnh mẽ và độc lập.)
  • There is a woman waiting to see you. (Có một người phụ nữ đang chờ gặp bạn.)

Bảng biến thể từ "woman"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: woman
Phiên âm: /ˈwʊmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phụ nữ Ngữ cảnh: Người trưởng thành giới nữ The woman is a teacher.
Người phụ nữ ấy là giáo viên.
2 Từ: women
Phiên âm: /ˈwɪmɪn/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Phụ nữ (số nhiều) Ngữ cảnh: Nhiều người trưởng thành giới nữ Many women attended the event.
Nhiều phụ nữ tham dự sự kiện.
3 Từ: womanhood
Phiên âm: /ˈwʊmənˌhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời kỳ/đặc tính phụ nữ Ngữ cảnh: Giai đoạn hoặc bản chất phụ nữ She entered womanhood at 18.
Cô ấy bước vào tuổi trưởng thành nữ ở tuổi 18.

Từ đồng nghĩa "woman"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "woman"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a 54-year-old woman

một phụ nữ 54 tuổi

Lưu sổ câu

2

an interesting young woman

một phụ nữ trẻ thú vị

Lưu sổ câu

3

I prefer to see a woman doctor.

Tôi thích gặp một bác sĩ phụ nữ hơn.

Lưu sổ câu

4

She's all woman! (= has qualities that are typical of women)

Cô ấy là tất cả phụ nữ! (= có những phẩm chất đặc trưng của phụ nữ)

Lưu sổ câu

5

an Englishwoman

một phụ nữ Anh

Lưu sổ câu

6

a businesswoman

một nữ doanh nhân

Lưu sổ câu

7

a Congresswoman

một nữ dân biểu

Lưu sổ câu

8

a horsewoman

một người kỵ mã

Lưu sổ câu

9

We used to have a woman to do the cleaning.

Chúng tôi từng có một người phụ nữ làm công việc dọn dẹp.

Lưu sổ câu

10

Be quiet, woman!

Im lặng đi, phụ nữ!

Lưu sổ câu

11

He's got a new woman in his life.

Anh ấy có một người phụ nữ mới trong đời.

Lưu sổ câu

12

Working for herself meant that she could be her own woman.

Làm việc cho bản thân có nghĩa là cô ấy có thể là người phụ nữ của chính mình.

Lưu sổ câu

13

She flew out of the room like a woman possessed.

Cô ấy bay ra khỏi phòng như một người phụ nữ bị ám.

Lưu sổ câu

14

What really matters to the man and woman in the street?

Điều gì thực sự quan trọng đối với người đàn ông và phụ nữ trên đường phố?

Lưu sổ câu

15

She wanted to seem like a woman of the people.

Cô ấy muốn mình giống như một người phụ nữ của nhân dân.

Lưu sổ câu

16

The little girl she remembered was now a grown woman.

Cô gái nhỏ mà cô nhớ giờ đã là một phụ nữ lớn.

Lưu sổ câu

17

Our mother was a very beautiful woman.

Mẹ của chúng tôi là một người phụ nữ rất xinh đẹp.

Lưu sổ câu

18

women in business

phụ nữ kinh doanh

Lưu sổ câu

19

Older women often feel invisible.

Phụ nữ lớn tuổi thường cảm thấy mình vô hình.

Lưu sổ câu

20

She is a role model for other women.

Bà là hình mẫu cho những phụ nữ khác.

Lưu sổ câu

21

The freedom to wear trousers became a symbol of women's liberation.

Quyền tự do mặc quần dài trở thành biểu tượng của sự giải phóng phụ nữ.

Lưu sổ câu

22

She plays for the women's team.

Cô chơi cho đội nữ.

Lưu sổ câu

23

There were important changes in the position of women in society.

Có những thay đổi quan trọng về vị trí của phụ nữ trong xã hội.

Lưu sổ câu

24

We want to change the way women are depicted in the media.

Chúng tôi muốn thay đổi cách miêu tả phụ nữ trên các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

25

Women were limited to the more poorly paid jobs.

Phụ nữ bị giới hạn trong những công việc được trả lương thấp hơn.

Lưu sổ câu

26

Why should women be reduced to playing a passive role?

Tại sao phụ nữ nên giảm bớt đóng vai trò thụ động?

Lưu sổ câu

27

a United Nations report on violence against women

một báo cáo của Liên hợp quốc về bạo lực đối với phụ nữ

Lưu sổ câu

28

a professor of women's studies

giáo sư nghiên cứu phụ nữ

Lưu sổ câu

29

Both men and women should have access to paid parental leave.

Cả nam giới và phụ nữ đều được hưởng chế độ nghỉ phép có lương của cha mẹ.

Lưu sổ câu

30

The drug carries a warning against use by pregnant women.

Thuốc có cảnh báo phụ nữ có thai không được sử dụng.

Lưu sổ câu

31

There are many professional opportunities for young women today.

Có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho phụ nữ trẻ ngày nay.

Lưu sổ câu

32

Two well-dressed women were sitting at the next table.

Hai người phụ nữ ăn mặc đẹp đang ngồi ở bàn bên cạnh.

Lưu sổ câu

33

She worked for women's rights.

Bà hoạt động vì quyền phụ nữ.

Lưu sổ câu