Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wolf là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wolf trong tiếng Anh

wolf /wʊlf/
- adverb : chó sói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wolf: Sói

Wolf là danh từ chỉ loài động vật ăn thịt sống thành bầy, họ hàng gần với chó.

  • The wolf howled in the distance. (Con sói tru trong khoảng cách xa.)
  • Wolves live and hunt in packs. (Sói sống và săn mồi theo bầy.)
  • The story is about a boy raised by wolves. (Câu chuyện kể về một cậu bé được sói nuôi lớn.)

Bảng biến thể từ "wolf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "wolf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wolf"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A lone wolf howled under the full moon.

Một con sói đơn độc tru lên dưới ánh trăng tròn.

Lưu sổ câu

2

Labour groups are often seen as the big bad wolf.

Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn.

Lưu sổ câu

3

Labour groups are often seen as the big bad wolf.

Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn.

Lưu sổ câu

4

She called the media ‘ravening wolves’.

Cô ấy gọi phương tiện truyền thông là 'những con sói hay ăn thịt người'.

Lưu sổ câu

5

a story of a young boy raised by wolves

câu chuyện về một cậu bé được sói nuôi dưỡng

Lưu sổ câu