wolf: Sói
Wolf là danh từ chỉ loài động vật ăn thịt sống thành bầy, họ hàng gần với chó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lone wolf howled under the full moon. Một con sói đơn độc tru lên dưới ánh trăng tròn. |
Một con sói đơn độc tru lên dưới ánh trăng tròn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Labour groups are often seen as the big bad wolf. Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn. |
Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Labour groups are often seen as the big bad wolf. Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn. |
Các nhóm lao động thường được coi là con sói xấu lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She called the media ‘ravening wolves’. Cô ấy gọi phương tiện truyền thông là 'những con sói hay ăn thịt người'. |
Cô ấy gọi phương tiện truyền thông là 'những con sói hay ăn thịt người'. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a story of a young boy raised by wolves câu chuyện về một cậu bé được sói nuôi dưỡng |
câu chuyện về một cậu bé được sói nuôi dưỡng | Lưu sổ câu |