Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

woken là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ woken trong tiếng Anh

woken /ˈwoʊkən/
- Quá khứ phân từ : Đã được đánh thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "woken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wake
Phiên âm: /weɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thức dậy Ngữ cảnh: Mở mắt hoặc khiến ai tỉnh giấc I usually wake at 6 AM.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng.
2 Từ: wakes
Phiên âm: /weɪks/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Thức dậy Ngữ cảnh: Cho he/she/it He wakes up late on weekends.
Anh ấy dậy muộn vào cuối tuần.
3 Từ: woke
Phiên âm: /woʊk/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thức dậy Ngữ cảnh: Dạng quá khứ của wake I woke at sunrise.
Tôi thức dậy lúc bình minh.
4 Từ: woken
Phiên âm: /ˈwoʊkən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã được đánh thức Ngữ cảnh: Dùng trong perfect tenses He has woken already.
Anh ấy đã thức dậy rồi.
5 Từ: wakeful
Phiên âm: /ˈweɪkfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tỉnh táo, khó ngủ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái không ngủ được hoặc giữ tỉnh táo lâu She had a wakeful night because of the storm.
Cô ấy có một đêm mất ngủ vì cơn bão.
6 Từ: wakefulness
Phiên âm: /ˈweɪkfʊlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tỉnh táo Ngữ cảnh: Trạng thái không ngủ Caffeine increases wakefulness.
Caffeine tăng độ tỉnh táo.
7 Từ: wake up
Phiên âm: /weɪk ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thức dậy, đánh thức Ngữ cảnh: Hành động làm ai đó tỉnh giấc She woke up early today.
Hôm nay cô ấy thức dậy sớm.

Từ đồng nghĩa "woken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "woken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!