Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

without là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ without trong tiếng Anh

without /wɪðˈaʊt/
- prep. : không, không có

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

without: Không có

Without là giới từ chỉ sự thiếu vắng hoặc không có ai/cái gì.

  • I can’t live without you. (Tôi không thể sống thiếu bạn.)
  • He left without saying goodbye. (Anh ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt.)
  • She worked without a break for hours. (Cô ấy làm việc không nghỉ trong nhiều giờ.)

Bảng biến thể từ "without"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: without
Phiên âm: /wɪðˈaʊt/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Không có Ngữ cảnh: Chỉ sự thiếu vắng, không đi kèm I can’t live without you.
Tôi không thể sống thiếu bạn.
2 Từ: without
Phiên âm: /wɪðˈaʊt/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Nếu không Ngữ cảnh: Trang trọng, ít dùng Without you help, I’d fail.
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi sẽ thất bại.
3 Từ: without doing
Phiên âm: /wɪðˈaʊt ˈduːɪŋ/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Mà không… Ngữ cảnh: Nối hai hành động He left without saying goodbye.
Anh ấy đi mà không chào tạm biệt.

Từ đồng nghĩa "without"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "without"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They had gone two days without food.

Họ đã mất hai ngày mà không có thức ăn.

Lưu sổ câu

2

He found the place without difficulty.

Anh ấy đã tìm thấy nơi này mà không gặp khó khăn gì.

Lưu sổ câu

3

She spoke without much enthusiasm.

Cô ấy nói mà không có nhiều nhiệt tình.

Lưu sổ câu

4

Don't go without me.

Đừng đi mà không có tôi.

Lưu sổ câu

5

Can you see without your glasses?

Bạn có thể nhìn mà không cần đeo kính không?

Lưu sổ câu

6

Don't go out without your coat.

Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác.

Lưu sổ câu

7

He left without saying goodbye.

Anh ấy ra đi mà không nói lời từ biệt.

Lưu sổ câu

8

You can't make an omelette without breaking eggs.

Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng.

Lưu sổ câu

9

The party was organized without her knowing anything about it.

Bữa tiệc được tổ chức mà cô ấy không biết gì về nó.

Lưu sổ câu

10

Don't go without me.

Đừng đi mà không có tôi.

Lưu sổ câu

11

Don't go out without your coat.

Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác.

Lưu sổ câu

12

You can't make an omelette without breaking eggs.

Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng.

Lưu sổ câu