without: Không có
Without là giới từ chỉ sự thiếu vắng hoặc không có ai/cái gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
without
|
Phiên âm: /wɪðˈaʊt/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Không có | Ngữ cảnh: Chỉ sự thiếu vắng, không đi kèm |
I can’t live without you. |
Tôi không thể sống thiếu bạn. |
| 2 |
Từ:
without
|
Phiên âm: /wɪðˈaʊt/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Nếu không | Ngữ cảnh: Trang trọng, ít dùng |
Without you help, I’d fail. |
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi sẽ thất bại. |
| 3 |
Từ:
without doing
|
Phiên âm: /wɪðˈaʊt ˈduːɪŋ/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Mà không… | Ngữ cảnh: Nối hai hành động |
He left without saying goodbye. |
Anh ấy đi mà không chào tạm biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They had gone two days without food. Họ đã mất hai ngày mà không có thức ăn. |
Họ đã mất hai ngày mà không có thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He found the place without difficulty. Anh ấy đã tìm thấy nơi này mà không gặp khó khăn gì. |
Anh ấy đã tìm thấy nơi này mà không gặp khó khăn gì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She spoke without much enthusiasm. Cô ấy nói mà không có nhiều nhiệt tình. |
Cô ấy nói mà không có nhiều nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't go without me. Đừng đi mà không có tôi. |
Đừng đi mà không có tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you see without your glasses? Bạn có thể nhìn mà không cần đeo kính không? |
Bạn có thể nhìn mà không cần đeo kính không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't go out without your coat. Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác. |
Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He left without saying goodbye. Anh ấy ra đi mà không nói lời từ biệt. |
Anh ấy ra đi mà không nói lời từ biệt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can't make an omelette without breaking eggs. Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng. |
Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The party was organized without her knowing anything about it. Bữa tiệc được tổ chức mà cô ấy không biết gì về nó. |
Bữa tiệc được tổ chức mà cô ấy không biết gì về nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't go without me. Đừng đi mà không có tôi. |
Đừng đi mà không có tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't go out without your coat. Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác. |
Đừng ra ngoài mà không mặc áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You can't make an omelette without breaking eggs. Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng. |
Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng. | Lưu sổ câu |