withhold: Giữ lại, từ chối cho
Withhold là động từ chỉ việc giữ lại cái gì, không cho phép ai có nó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
About two hundred dollars is withheld from Anna’s paycheck each month. Khoảng 200 đô la được giữ lại từ séc thanh toán của Anna mỗi tháng. |
Khoảng 200 đô la được giữ lại từ séc thanh toán của Anna mỗi tháng. | Lưu sổ câu |