Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

withdrawn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ withdrawn trong tiếng Anh

withdrawn /wɪðˈdrɔːn/
- Quá khứ phân từ / Tính từ : Đã rút / Khép kín (tính cách)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "withdrawn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: withdraw
Phiên âm: /wɪðˈdrɔː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rút tiền / Rút lui / Rút khỏi Ngữ cảnh: Dùng trong ngân hàng hoặc rút khỏi tình huống I need to withdraw some money.
Tôi cần rút một ít tiền.
2 Từ: withdraws
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Rút Ngữ cảnh: He/she/it thực hiện hành động rút He withdraws from the competition.
Anh ấy rút khỏi cuộc thi.
3 Từ: withdrew
Phiên âm: /wɪðˈdruː/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã rút Ngữ cảnh: Hành động rút trong quá khứ She withdrew her application.
Cô ấy đã rút đơn.
4 Từ: withdrawn
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːn/ Loại từ: Quá khứ phân từ / Tính từ Nghĩa: Đã rút / Khép kín (tính cách) Ngữ cảnh: Mô tả hành động đã rút hoặc người ít giao tiếp The troops were withdrawn.
Quân đội đã rút.
5 Từ: withdrawal
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự rút tiền / rút lui / cai nghiện Ngữ cảnh: Danh từ đa nghĩa He made a withdrawal of $200.
Anh ấy rút 200 đô.

Từ đồng nghĩa "withdrawn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "withdrawn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!