withdrawal: Sự rút lui; rút tiền; cai nghiện
Withdrawal là danh từ chỉ hành động rút lại hoặc rút ra khỏi một tình huống; cũng có thể chỉ triệu chứng khi ngừng dùng chất gây nghiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
withdraw
|
Phiên âm: /wɪðˈdrɔː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rút tiền / Rút lui / Rút khỏi | Ngữ cảnh: Dùng trong ngân hàng hoặc rút khỏi tình huống |
I need to withdraw some money. |
Tôi cần rút một ít tiền. |
| 2 |
Từ:
withdraws
|
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Rút | Ngữ cảnh: He/she/it thực hiện hành động rút |
He withdraws from the competition. |
Anh ấy rút khỏi cuộc thi. |
| 3 |
Từ:
withdrew
|
Phiên âm: /wɪðˈdruː/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã rút | Ngữ cảnh: Hành động rút trong quá khứ |
She withdrew her application. |
Cô ấy đã rút đơn. |
| 4 |
Từ:
withdrawn
|
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːn/ | Loại từ: Quá khứ phân từ / Tính từ | Nghĩa: Đã rút / Khép kín (tính cách) | Ngữ cảnh: Mô tả hành động đã rút hoặc người ít giao tiếp |
The troops were withdrawn. |
Quân đội đã rút. |
| 5 |
Từ:
withdrawal
|
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự rút tiền / rút lui / cai nghiện | Ngữ cảnh: Danh từ đa nghĩa |
He made a withdrawal of $200. |
Anh ấy rút 200 đô. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You can make withdrawals of up to $250 a day. Bạn có thể rút tiền lên đến 250 đô la một ngày. |
Bạn có thể rút tiền lên đến 250 đô la một ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She made a withdrawal of £250 from her bank account. Cô ấy rút 250 bảng Anh từ tài khoản ngân hàng của mình. |
Cô ấy rút 250 bảng Anh từ tài khoản ngân hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the withdrawal of support rút hỗ trợ |
rút hỗ trợ | Lưu sổ câu |
| 4 |
the withdrawal of the UN troops from the region rút quân của Liên Hợp Quốc khỏi khu vực |
rút quân của Liên Hợp Quốc khỏi khu vực | Lưu sổ câu |
| 5 |
the withdrawal of a product from the market rút sản phẩm khỏi thị trường |
rút sản phẩm khỏi thị trường | Lưu sổ câu |
| 6 |
his withdrawal from the election anh ấy rút khỏi cuộc bầu cử |
anh ấy rút khỏi cuộc bầu cử | Lưu sổ câu |
| 7 |
Britain’s withdrawal from the EU Anh rút khỏi EU |
Anh rút khỏi EU | Lưu sổ câu |
| 8 |
I got withdrawal symptoms after giving up smoking. Tôi có các triệu chứng cai nghiện sau khi từ bỏ thuốc lá. |
Tôi có các triệu chứng cai nghiện sau khi từ bỏ thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was still suffering withdrawal from nicotine. Cô ấy vẫn đang cai nghiện nicotine. |
Cô ấy vẫn đang cai nghiện nicotine. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The newspaper published a withdrawal the next day. Tờ báo rút lui vào ngày hôm sau. |
Tờ báo rút lui vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She is showing signs of withdrawal and depression. Cô ấy có dấu hiệu rút lui và trầm cảm. |
Cô ấy có dấu hiệu rút lui và trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The UN were faced with an ignominious withdrawal or a long-term military presence. Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút lui vô cớ hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài. |
Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút lui vô cớ hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The party is calling for the phased withdrawal of troops from the island. Đảng đang kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo. |
Đảng đang kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The police were forced to make a tactical withdrawal. Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật. |
Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a withdrawal by government troops một cuộc rút lui của quân đội chính phủ |
một cuộc rút lui của quân đội chính phủ | Lưu sổ câu |
| 16 |
the army's withdrawal from the occupied territories quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng |
quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng | Lưu sổ câu |
| 17 |
US withdrawal from Vietnam Hoa Kỳ rút khỏi Việt Nam |
Hoa Kỳ rút khỏi Việt Nam | Lưu sổ câu |
| 18 |
The UN were faced with an ignominious withdrawal or a long-term military presence. Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút quân vô nghĩa hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài. |
Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút quân vô nghĩa hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The party is calling for the phased withdrawal of troops from the island. Đảng kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo. |
Đảng kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The police were forced to make a tactical withdrawal. Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật. |
Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the army's withdrawal from the occupied territories quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng |
quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng | Lưu sổ câu |