Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

withdrawal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ withdrawal trong tiếng Anh

withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/
- adverb : rút tiền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

withdrawal: Sự rút lui; rút tiền; cai nghiện

Withdrawal là danh từ chỉ hành động rút lại hoặc rút ra khỏi một tình huống; cũng có thể chỉ triệu chứng khi ngừng dùng chất gây nghiện.

  • The army’s withdrawal from the region took several weeks. (Việc rút quân khỏi khu vực mất vài tuần.)
  • I made a cash withdrawal from the ATM. (Tôi rút tiền mặt từ máy ATM.)
  • He experienced withdrawal symptoms after quitting smoking. (Anh ấy trải qua các triệu chứng cai nghiện sau khi bỏ thuốc lá.)

Bảng biến thể từ "withdrawal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: withdraw
Phiên âm: /wɪðˈdrɔː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rút tiền / Rút lui / Rút khỏi Ngữ cảnh: Dùng trong ngân hàng hoặc rút khỏi tình huống I need to withdraw some money.
Tôi cần rút một ít tiền.
2 Từ: withdraws
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Rút Ngữ cảnh: He/she/it thực hiện hành động rút He withdraws from the competition.
Anh ấy rút khỏi cuộc thi.
3 Từ: withdrew
Phiên âm: /wɪðˈdruː/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã rút Ngữ cảnh: Hành động rút trong quá khứ She withdrew her application.
Cô ấy đã rút đơn.
4 Từ: withdrawn
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːn/ Loại từ: Quá khứ phân từ / Tính từ Nghĩa: Đã rút / Khép kín (tính cách) Ngữ cảnh: Mô tả hành động đã rút hoặc người ít giao tiếp The troops were withdrawn.
Quân đội đã rút.
5 Từ: withdrawal
Phiên âm: /wɪðˈdrɔːəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự rút tiền / rút lui / cai nghiện Ngữ cảnh: Danh từ đa nghĩa He made a withdrawal of $200.
Anh ấy rút 200 đô.

Từ đồng nghĩa "withdrawal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "withdrawal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You can make withdrawals of up to $250 a day.

Bạn có thể rút tiền lên đến 250 đô la một ngày.

Lưu sổ câu

2

She made a withdrawal of £250 from her bank account.

Cô ấy rút 250 bảng Anh từ tài khoản ngân hàng của mình.

Lưu sổ câu

3

the withdrawal of support

rút hỗ trợ

Lưu sổ câu

4

the withdrawal of the UN troops from the region

rút quân của Liên Hợp Quốc khỏi khu vực

Lưu sổ câu

5

the withdrawal of a product from the market

rút sản phẩm khỏi thị trường

Lưu sổ câu

6

his withdrawal from the election

anh ấy rút khỏi cuộc bầu cử

Lưu sổ câu

7

Britain’s withdrawal from the EU

Anh rút khỏi EU

Lưu sổ câu

8

I got withdrawal symptoms after giving up smoking.

Tôi có các triệu chứng cai nghiện sau khi từ bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

9

She was still suffering withdrawal from nicotine.

Cô ấy vẫn đang cai nghiện nicotine.

Lưu sổ câu

10

The newspaper published a withdrawal the next day.

Tờ báo rút lui vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

11

She is showing signs of withdrawal and depression.

Cô ấy có dấu hiệu rút lui và trầm cảm.

Lưu sổ câu

12

The UN were faced with an ignominious withdrawal or a long-term military presence.

Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút lui vô cớ hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài.

Lưu sổ câu

13

The party is calling for the phased withdrawal of troops from the island.

Đảng đang kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo.

Lưu sổ câu

14

The police were forced to make a tactical withdrawal.

Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật.

Lưu sổ câu

15

a withdrawal by government troops

một cuộc rút lui của quân đội chính phủ

Lưu sổ câu

16

the army's withdrawal from the occupied territories

quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng

Lưu sổ câu

17

US withdrawal from Vietnam

Hoa Kỳ rút khỏi Việt Nam

Lưu sổ câu

18

The UN were faced with an ignominious withdrawal or a long-term military presence.

Liên Hợp Quốc phải đối mặt với một cuộc rút quân vô nghĩa hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài.

Lưu sổ câu

19

The party is calling for the phased withdrawal of troops from the island.

Đảng kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi hòn đảo.

Lưu sổ câu

20

The police were forced to make a tactical withdrawal.

Cảnh sát buộc phải thực hiện một cuộc rút lui chiến thuật.

Lưu sổ câu

21

the army's withdrawal from the occupied territories

quân đội rút khỏi các lãnh thổ bị chiếm đóng

Lưu sổ câu