Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wish trong tiếng Anh

wish /wɪʃ/
- (v) (n) : ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wish: Ước, mong muốn

Wish là động từ hoặc danh từ chỉ mong muốn điều gì đó xảy ra, thường là điều tốt đẹp.

  • I wish you a happy birthday. (Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ.)
  • She wishes to travel the world someday. (Cô ấy mong muốn được du lịch khắp thế giới một ngày nào đó.)
  • He made a wish before blowing out the candles. (Anh ấy ước một điều trước khi thổi nến.)

Bảng biến thể từ "wish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wish
Phiên âm: /wɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ước, mong Ngữ cảnh: Thể hiện mong muốn điều gì xảy ra I wish I had more time.
Tôi ước mình có nhiều thời gian hơn.
2 Từ: wish
Phiên âm: /wɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều ước Ngữ cảnh: Điều bạn mong muốn Make a wish.
Hãy ước một điều.
3 Từ: wishes
Phiên âm: /ˈwɪʃɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lời chúc, điều ước Ngữ cảnh: Nhiều mong muốn Best wishes!
Những lời chúc tốt đẹp nhất!
4 Từ: wishing
Phiên âm: /ˈwɪʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang ước, mong muốn Ngữ cảnh: Diễn tả hành động mong muốn điều gì She is wishing for luck.
Cô ấy đang cầu may.
5 Từ: wishful
Phiên âm: /ˈwɪʃfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính hy vọng hão Ngữ cảnh: Dùng khi mong ước không thực tế That’s just wishful thinking.
Đó chỉ là suy nghĩ ảo tưởng.

Từ đồng nghĩa "wish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I wish I were taller.

Tôi ước mình cao hơn.

Lưu sổ câu

2

I wish I was taller.

Tôi ước mình cao hơn.

Lưu sổ câu

3

I wish I hadn't eaten so much.

Tôi ước gì mình đã không ăn nhiều như vậy.

Lưu sổ câu

4

‘Where is he now?’ ‘I only wish I knew!’

"Anh ấy hiện ở đâu?" "Tôi chỉ ước mình biết!"

Lưu sổ câu

5

I wish you wouldn't leave your clothes all over the floor.

Tôi ước gì bạn sẽ không để quần áo của mình trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

6

She really wished she’d stayed on at college.

Cô ấy thực sự ước mình sẽ tiếp tục học đại học.

Lưu sổ câu

7

He sat by the phone, wishing it would ring.

Anh ngồi bên chiếc điện thoại, ước gì nó sẽ đổ chuông.

Lưu sổ câu

8

He's dead and it's no use wishing him alive again.

Anh ấy đã chết và ước gì anh ấy sống lại cũng chẳng ích gì.

Lưu sổ câu

9

She wished herself a million miles away.

Cô ấy ước mình đi xa một triệu dặm.

Lưu sổ câu

10

You may stay until morning, if you wish.

Bạn có thể ở lại cho đến sáng, nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

11

‘I’d rather not talk now.’ ‘(Just) as you wish.’

‘Tôi không muốn nói bây giờ.’ ‘(Chỉ) như bạn muốn.’

Lưu sổ câu

12

This course is designed for people wishing to update their computer skills.

Khóa học này được thiết kế cho những người muốn cập nhật kỹ năng máy tính của họ.

Lưu sổ câu

13

I wish to speak to the manager.

Tôi muốn nói chuyện với người quản lý.

Lưu sổ câu

14

She could not believe that he wished her harm.

Cô không thể tin rằng anh ta lại muốn cô làm hại.

Lưu sổ câu

15

He was not sure whether he wished her to stay or go.

Anh không chắc mình muốn cô ở lại hay đi.

Lưu sổ câu

16

If you wish really hard, maybe you'll get what you want.

Nếu bạn mong muốn thực sự khó, có thể bạn sẽ đạt được điều mình muốn.

Lưu sổ câu

17

It's no use wishing for the impossible.

Ước gì điều không thể có ích gì.

Lưu sổ câu

18

He has everything he could possibly wish for.

Anh ấy có mọi thứ mà anh ấy có thể mong ước.

Lưu sổ câu

19

She shut her eyes and wished for him to get better.

Cô ấy nhắm mắt lại và cầu mong anh ấy khỏi bệnh.

Lưu sổ câu

20

I wished her a happy birthday.

Tôi đã chúc cô ấy một sinh nhật vui vẻ.

Lưu sổ câu

21

We wish them both well in their retirement.

Chúng tôi cầu chúc cho cả hai đều khỏe mạnh khi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

22

‘You'll have finished by tomorrow.’ ‘I wish!’

"Bạn sẽ hoàn thành vào ngày mai." "Tôi ước!"

Lưu sổ câu

23

A job at the BBC? You wish!

Một công việc tại BBC? Bạn ước!

Lưu sổ câu

24

Do you wish (that) you had a better job?

Bạn có ước (rằng) bạn có một công việc tốt hơn không?

Lưu sổ câu

25

I wish he were here tonight.

Tôi ước gì anh ấy ở đây tối nay.

Lưu sổ câu

26

I heartily wished that I had stayed at home.

Tôi chân thành ước rằng tôi đã ở nhà.

Lưu sổ câu

27

I really wish I could go to America.

Tôi thực sự ước mình có thể đến Mỹ.

Lưu sổ câu

28

When I see the kids playing football, I almost wish I was their age again.

Khi tôi nhìn thấy những đứa trẻ chơi bóng, tôi gần như ước mình được ở tuổi chúng một lần nữa.

Lưu sổ câu

29

I only wish I had more time for research.

Tôi chỉ ước mình có nhiều thời gian hơn để nghiên cứu.

Lưu sổ câu

30

I just wish they were here to see me now.

Tôi chỉ ước họ ở đây để gặp tôi bây giờ.

Lưu sổ câu

31

I wish to thank my production team for all their support.

Tôi muốn cảm ơn nhóm sản xuất của tôi vì tất cả sự hỗ trợ của họ.

Lưu sổ câu

32

An employee, who wished to remain anonymous, gave details of the secret deal.

Một nhân viên, người muốn giấu tên, đã đưa ra các chi tiết của thỏa thuận bí mật.

Lưu sổ câu

33

I also wish to express my gratitude to my colleagues.

Tôi cũng muốn bày tỏ lòng biết ơn đến các đồng nghiệp của tôi.

Lưu sổ câu

34

They had an opportunity to sign up if they wished to participate.

Họ có cơ hội đăng ký nếu họ muốn tham gia.

Lưu sổ câu

35

There will be special fees for residents who wish to use the facilities.

Sẽ có phí đặc biệt cho những cư dân muốn sử dụng các tiện ích.

Lưu sổ câu

36

Any farmers wishing to join the scheme should contact Kathryn Payne.

Bất kỳ nông dân nào muốn tham gia chương trình này hãy liên hệ với Kathryn Payne.

Lưu sổ câu

37

I never wish to see such horrific scenes again.

Tôi không bao giờ muốn nhìn thấy những cảnh tượng khủng khiếp như vậy một lần nữa.

Lưu sổ câu

38

The final point I wish to make is about funding.

Điểm cuối cùng tôi muốn thực hiện là về kinh phí.

Lưu sổ câu

39

You can dance all night if you so wish.

Bạn có thể khiêu vũ suốt đêm nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

40

We wish you every success.

Chúng tôi chúc bạn thành công.

Lưu sổ câu

41

I sincerely wish him well in his future.

Tôi chân thành chúc anh ấy sẽ tốt trong tương lai.

Lưu sổ câu

42

We wish him a speedy recovery.

Chúng tôi cầu chúc anh ấy hồi phục nhanh chóng.

Lưu sổ câu

43

I wish I hadn't eaten so much.

Tôi ước gì mình đã không ăn nhiều như vậy.

Lưu sổ câu

44

I wish you wouldn't leave your clothes all over the floor.

Tôi ước bạn sẽ không để quần áo của mình trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

45

He's dead and it's no use wishing him alive again.

Anh ấy đã chết và ước gì anh ấy sống lại cũng chẳng ích gì.

Lưu sổ câu

46

If you wish really hard, maybe you'll get what you want.

Nếu bạn mong muốn thực sự khó, có thể bạn sẽ đạt được điều mình muốn.

Lưu sổ câu

47

It's no use wishing for the impossible.

Ước gì điều không thể có ích gì.

Lưu sổ câu

48

Wish me luck!

Chúc tôi may mắn!

Lưu sổ câu

49

‘You'll have finished by tomorrow.’ ‘I wish!’

"Bạn sẽ hoàn thành vào ngày mai." "Tôi ước!"

Lưu sổ câu