Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wiring là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wiring trong tiếng Anh

wiring /ˈwaɪərɪŋ/
- Danh từ : Hệ thống dây điện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wire
Phiên âm: /waɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây điện, dây kim loại Ngữ cảnh: Vật bằng kim loại dùng để truyền điện hoặc buộc The lamp needs new wires.
Chiếc đèn cần thay dây điện mới.
2 Từ: wires
Phiên âm: /waɪərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều dây điện Ngữ cảnh: Nhiều sợi dây kim loại Be careful with those wires.
Cẩn thận với những dây điện đó.
3 Từ: wire
Phiên âm: /waɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lắp dây, nối dây Ngữ cảnh: Lắp đặt dây điện hoặc truyền tín hiệu They wired the new house.
Họ đã đi dây cho ngôi nhà mới.
4 Từ: wire
Phiên âm: /waɪər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng dây kim loại, làm từ dây sắt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật được làm bằng các sợi dây kim loại The birds were kept in a wire cage.
Những con chim được giữ trong một chiếc lồng bằng dây kim loại.
5 Từ: wireless
Phiên âm: /ˈwaɪərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không dây Ngữ cảnh: Liên quan đến kết nối không dùng dây This mouse is wireless.
Chuột này là chuột không dây.
6 Từ: wiring
Phiên âm: /ˈwaɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống dây điện Ngữ cảnh: Toàn bộ dây điện trong một công trình The wiring needs repairing.
Hệ thống dây điện cần sửa chữa.

Từ đồng nghĩa "wiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wiring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!