| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
winter
|
Phiên âm: /ˈwɪntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mùa đông | Ngữ cảnh: Giai đoạn lạnh nhất trong năm |
Winter is my favorite season. |
Mùa đông là mùa tôi thích nhất. |
| 2 |
Từ:
winters
|
Phiên âm: /ˈwɪntərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các mùa đông | Ngữ cảnh: Nhiều mùa đông đã qua |
He lived through many winters. |
Ông ấy đã trải qua nhiều mùa đông. |
| 3 |
Từ:
winter
|
Phiên âm: /ˈwɪntər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trú đông | Ngữ cảnh: Dùng khi động vật hoặc người ở nơi ấm hơn vào mùa đông |
Birds winter in warmer regions. |
Chim trú đông ở vùng ấm hơn. |
| 4 |
Từ:
wintertime
|
Phiên âm: /ˈwɪntərtaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian mùa đông | Ngữ cảnh: Giai đoạn thuộc mùa đông |
We stay indoors in wintertime. |
Chúng tôi ở trong nhà vào mùa đông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||