Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

winter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ winter trong tiếng Anh

winter /ˈwɪntə/
- (n) : mùa đông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

winter: Mùa đông

Winter là danh từ chỉ mùa lạnh nhất trong năm, thường có tuyết ở nhiều nơi.

  • We often drink hot tea in winter. (Chúng tôi thường uống trà nóng vào mùa đông.)
  • Winter in this country is very harsh. (Mùa đông ở đất nước này rất khắc nghiệt.)
  • They went skiing during their winter holiday. (Họ đi trượt tuyết trong kỳ nghỉ đông.)

Bảng biến thể từ "winter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: winter
Phiên âm: /ˈwɪntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mùa đông Ngữ cảnh: Giai đoạn lạnh nhất trong năm Winter is my favorite season.
Mùa đông là mùa tôi thích nhất.
2 Từ: winters
Phiên âm: /ˈwɪntərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mùa đông Ngữ cảnh: Nhiều mùa đông đã qua He lived through many winters.
Ông ấy đã trải qua nhiều mùa đông.
3 Từ: winter
Phiên âm: /ˈwɪntər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trú đông Ngữ cảnh: Dùng khi động vật hoặc người ở nơi ấm hơn vào mùa đông Birds winter in warmer regions.
Chim trú đông ở vùng ấm hơn.
4 Từ: wintertime
Phiên âm: /ˈwɪntərtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian mùa đông Ngữ cảnh: Giai đoạn thuộc mùa đông We stay indoors in wintertime.
Chúng tôi ở trong nhà vào mùa đông.

Từ đồng nghĩa "winter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "winter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a cold/mild/harsh winter

một mùa đông lạnh / ôn hòa / khắc nghiệt

Lưu sổ câu

2

a severe/hard winter

một mùa đông khắc nghiệt / khó khăn

Lưu sổ câu

3

We went to New Zealand last winter.

Chúng tôi đã đến New Zealand vào mùa đông năm ngoái.

Lưu sổ câu

4

Our house can be very cold in (the) winter.

Ngôi nhà của chúng tôi có thể rất lạnh vào (mùa đông).

Lưu sổ câu

5

Weed seeds are an important source of food for birds during the winter.

Hạt cỏ dại là nguồn thức ăn quan trọng cho chim trong mùa đông.

Lưu sổ câu

6

They worked on the building all through the winter.

Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông.

Lưu sổ câu

7

the winter months

những tháng mùa đông

Lưu sổ câu

8

winter storms/weather

bão mùa đông / thời tiết

Lưu sổ câu

9

a winter coat

áo khoác mùa đông

Lưu sổ câu

10

The birds fly south for the winter.

Những con chim bay về phương nam trong mùa đông.

Lưu sổ câu

11

a frigid midwestern city in the dead of winter

một thành phố miền trung tây lạnh giá trong cái chết của mùa đông

Lưu sổ câu

12

one of the worst winters we have ever had

một trong những mùa đông tồi tệ nhất mà chúng ta từng có

Lưu sổ câu

13

plants which are susceptible to winter frosts

cây dễ bị sương giá mùa đông

Lưu sổ câu

14

the artist's bleak winter scene

khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ

Lưu sổ câu

15

Pensioners receive a winter fuel allowance.

Người hưởng lương hưu được trợ cấp nhiên liệu mùa đông.

Lưu sổ câu

16

I don't like this winter weather.

Tôi không thích thời tiết mùa đông này.

Lưu sổ câu

17

an ideal location for a winter break

một địa điểm lý tưởng cho kỳ nghỉ đông

Lưu sổ câu

18

the artist's bleak winter scene

khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ

Lưu sổ câu

19

I don't like this winter weather.

Tôi không thích thời tiết mùa đông này.

Lưu sổ câu