winter: Mùa đông
Winter là danh từ chỉ mùa lạnh nhất trong năm, thường có tuyết ở nhiều nơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
winter
|
Phiên âm: /ˈwɪntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mùa đông | Ngữ cảnh: Giai đoạn lạnh nhất trong năm |
Winter is my favorite season. |
Mùa đông là mùa tôi thích nhất. |
| 2 |
Từ:
winters
|
Phiên âm: /ˈwɪntərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các mùa đông | Ngữ cảnh: Nhiều mùa đông đã qua |
He lived through many winters. |
Ông ấy đã trải qua nhiều mùa đông. |
| 3 |
Từ:
winter
|
Phiên âm: /ˈwɪntər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trú đông | Ngữ cảnh: Dùng khi động vật hoặc người ở nơi ấm hơn vào mùa đông |
Birds winter in warmer regions. |
Chim trú đông ở vùng ấm hơn. |
| 4 |
Từ:
wintertime
|
Phiên âm: /ˈwɪntərtaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian mùa đông | Ngữ cảnh: Giai đoạn thuộc mùa đông |
We stay indoors in wintertime. |
Chúng tôi ở trong nhà vào mùa đông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a cold/mild/harsh winter một mùa đông lạnh / ôn hòa / khắc nghiệt |
một mùa đông lạnh / ôn hòa / khắc nghiệt | Lưu sổ câu |
| 2 |
a severe/hard winter một mùa đông khắc nghiệt / khó khăn |
một mùa đông khắc nghiệt / khó khăn | Lưu sổ câu |
| 3 |
We went to New Zealand last winter. Chúng tôi đã đến New Zealand vào mùa đông năm ngoái. |
Chúng tôi đã đến New Zealand vào mùa đông năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our house can be very cold in (the) winter. Ngôi nhà của chúng tôi có thể rất lạnh vào (mùa đông). |
Ngôi nhà của chúng tôi có thể rất lạnh vào (mùa đông). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Weed seeds are an important source of food for birds during the winter. Hạt cỏ dại là nguồn thức ăn quan trọng cho chim trong mùa đông. |
Hạt cỏ dại là nguồn thức ăn quan trọng cho chim trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They worked on the building all through the winter. Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông. |
Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the winter months những tháng mùa đông |
những tháng mùa đông | Lưu sổ câu |
| 8 |
winter storms/weather bão mùa đông / thời tiết |
bão mùa đông / thời tiết | Lưu sổ câu |
| 9 |
a winter coat áo khoác mùa đông |
áo khoác mùa đông | Lưu sổ câu |
| 10 |
The birds fly south for the winter. Những con chim bay về phương nam trong mùa đông. |
Những con chim bay về phương nam trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a frigid midwestern city in the dead of winter một thành phố miền trung tây lạnh giá trong cái chết của mùa đông |
một thành phố miền trung tây lạnh giá trong cái chết của mùa đông | Lưu sổ câu |
| 12 |
one of the worst winters we have ever had một trong những mùa đông tồi tệ nhất mà chúng ta từng có |
một trong những mùa đông tồi tệ nhất mà chúng ta từng có | Lưu sổ câu |
| 13 |
plants which are susceptible to winter frosts cây dễ bị sương giá mùa đông |
cây dễ bị sương giá mùa đông | Lưu sổ câu |
| 14 |
the artist's bleak winter scene khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ |
khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 15 |
Pensioners receive a winter fuel allowance. Người hưởng lương hưu được trợ cấp nhiên liệu mùa đông. |
Người hưởng lương hưu được trợ cấp nhiên liệu mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I don't like this winter weather. Tôi không thích thời tiết mùa đông này. |
Tôi không thích thời tiết mùa đông này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
an ideal location for a winter break một địa điểm lý tưởng cho kỳ nghỉ đông |
một địa điểm lý tưởng cho kỳ nghỉ đông | Lưu sổ câu |
| 18 |
the artist's bleak winter scene khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ |
khung cảnh mùa đông ảm đạm của nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 19 |
I don't like this winter weather. Tôi không thích thời tiết mùa đông này. |
Tôi không thích thời tiết mùa đông này. | Lưu sổ câu |