Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

windy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ windy trong tiếng Anh

windy /ˈwɪndi/
- (adj) : trời gió

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

windy: Có gió, nhiều gió (adj)

Windy mô tả thời tiết nhiều gió.

  • It’s windy today. (Hôm nay trời nhiều gió.)
  • The windy coast is hard to sail. (Bờ biển nhiều gió khó đi thuyền.)
  • Windy weather makes it colder. (Thời tiết gió khiến trời lạnh hơn.)

Bảng biến thể từ "windy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wind
Phiên âm: /wɪnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gió Ngữ cảnh: Không khí di chuyển tự nhiên The wind is very strong today.
Hôm nay gió rất mạnh.
2 Từ: winds
Phiên âm: /wɪndz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cơn gió Ngữ cảnh: Nhiều luồng gió Cold winds blew across the field.
Những cơn gió lạnh thổi qua cánh đồng.
3 Từ: windy
Phiên âm: /ˈwɪndi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có gió Ngữ cảnh: Nhiều gió It’s very windy today.
Hôm nay trời rất nhiều gió.

Từ đồng nghĩa "windy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "windy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!