Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

windows là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ windows trong tiếng Anh

windows /ˈwɪndoʊz/
- Danh từ số nhiều : Các cửa sổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "windows"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: window
Phiên âm: /ˈwɪndoʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cửa sổ Ngữ cảnh: Ô mở trên tường để lấy sáng/không khí Open the window, please.
Làm ơn mở cửa sổ.
2 Từ: windows
Phiên âm: /ˈwɪndoʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cửa sổ Ngữ cảnh: Nhiều ô cửa The room has big windows.
Căn phòng có nhiều cửa sổ lớn.
3 Từ: windowsill
Phiên âm: /ˈwɪndoʊˌsɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bậu cửa sổ Ngữ cảnh: Phần kệ bên dưới cửa sổ She put the plant on the windowsill.
Cô ấy đặt cây lên bậu cửa sổ.
4 Từ: window frame
Phiên âm: /ˈwɪndoʊ freɪm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Khung cửa sổ Ngữ cảnh: Khung giữ kính The window frame needs fixing.
Khung cửa sổ cần sửa.

Từ đồng nghĩa "windows"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "windows"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!