Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

width là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ width trong tiếng Anh

width /wɪdθ/
- (n) : tính chất rộng, bề rộng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

width: Chiều rộng

Width là danh từ chỉ chiều rộng của một vật thể hoặc không gian, trái ngược với chiều dài.

  • The width of the table is 1.5 meters. (Chiều rộng của chiếc bàn là 1.5 mét.)
  • The river's width varies depending on the location. (Chiều rộng của con sông thay đổi tùy vào vị trí.)
  • They measured the width of the door before installing it. (Họ đo chiều rộng của cửa trước khi lắp đặt.)

Bảng biến thể từ "width"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: width
Phiên âm: /wɪtθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiều rộng Ngữ cảnh: Khoảng cách từ bên này sang bên kia Measure the width of the table.
Đo chiều rộng của cái bàn.
2 Từ: widths
Phiên âm: /wɪtθs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chiều rộng Ngữ cảnh: Nhiều kích thước bề ngang khác nhau The tiles come in various widths.
Gạch có nhiều chiều rộng khác nhau.

Từ đồng nghĩa "width"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "width"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The terrace runs the full width of the house.

Sân thượng chạy hết chiều rộng của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

2

It's about ten metres in width.

Chiều rộng khoảng mười mét.

Lưu sổ câu

3

The carpet is available in different widths.

Thảm có nhiều chiều rộng khác nhau.

Lưu sổ câu

4

You'll need two widths of fabric for each curtain.

Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm.

Lưu sổ câu

5

How many widths can you swim?

Bạn có thể bơi được bao nhiêu chiều rộng?

Lưu sổ câu

6

The boots are available in a choice of width fittings.

Ủng có sẵn với nhiều lựa chọn phụ kiện chiều rộng.

Lưu sổ câu

7

The car is 1.775 m in width.

Xe rộng 1,775 m.

Lưu sổ câu

8

The road narrows to a width of just four metres.

Con đường thu hẹp chiều rộng chỉ bốn mét.

Lưu sổ câu

9

The snow had narrowed the width of the road to a single track.

Tuyết đã thu hẹp chiều rộng của con đường chỉ còn một đường.

Lưu sổ câu

10

The windows have a width of six feet.

Các cửa sổ có chiều rộng là 6 feet.

Lưu sổ câu

11

a platform that spanned the width of the room

một nền tảng kéo dài chiều rộng của căn phòng

Lưu sổ câu

12

the great width of his shoulders

chiều rộng lớn của vai anh ấy

Lưu sổ câu

13

The pattern goes across the full width of the material.

Mẫu đi trên toàn bộ chiều rộng của vật liệu.

Lưu sổ câu

14

The fabric is only available in a narrow width.

Vải chỉ có khổ hẹp.

Lưu sổ câu

15

It's about ten metres in width.

Nó có chiều rộng khoảng mười mét.

Lưu sổ câu

16

You'll need two widths of fabric for each curtain.

Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm.

Lưu sổ câu