width: Chiều rộng
Width là danh từ chỉ chiều rộng của một vật thể hoặc không gian, trái ngược với chiều dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
width
|
Phiên âm: /wɪtθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chiều rộng | Ngữ cảnh: Khoảng cách từ bên này sang bên kia |
Measure the width of the table. |
Đo chiều rộng của cái bàn. |
| 2 |
Từ:
widths
|
Phiên âm: /wɪtθs/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chiều rộng | Ngữ cảnh: Nhiều kích thước bề ngang khác nhau |
The tiles come in various widths. |
Gạch có nhiều chiều rộng khác nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The terrace runs the full width of the house. Sân thượng chạy hết chiều rộng của ngôi nhà. |
Sân thượng chạy hết chiều rộng của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's about ten metres in width. Chiều rộng khoảng mười mét. |
Chiều rộng khoảng mười mét. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The carpet is available in different widths. Thảm có nhiều chiều rộng khác nhau. |
Thảm có nhiều chiều rộng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You'll need two widths of fabric for each curtain. Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm. |
Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
How many widths can you swim? Bạn có thể bơi được bao nhiêu chiều rộng? |
Bạn có thể bơi được bao nhiêu chiều rộng? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The boots are available in a choice of width fittings. Ủng có sẵn với nhiều lựa chọn phụ kiện chiều rộng. |
Ủng có sẵn với nhiều lựa chọn phụ kiện chiều rộng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The car is 1.775 m in width. Xe rộng 1,775 m. |
Xe rộng 1,775 m. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The road narrows to a width of just four metres. Con đường thu hẹp chiều rộng chỉ bốn mét. |
Con đường thu hẹp chiều rộng chỉ bốn mét. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The snow had narrowed the width of the road to a single track. Tuyết đã thu hẹp chiều rộng của con đường chỉ còn một đường. |
Tuyết đã thu hẹp chiều rộng của con đường chỉ còn một đường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The windows have a width of six feet. Các cửa sổ có chiều rộng là 6 feet. |
Các cửa sổ có chiều rộng là 6 feet. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a platform that spanned the width of the room một nền tảng kéo dài chiều rộng của căn phòng |
một nền tảng kéo dài chiều rộng của căn phòng | Lưu sổ câu |
| 12 |
the great width of his shoulders chiều rộng lớn của vai anh ấy |
chiều rộng lớn của vai anh ấy | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pattern goes across the full width of the material. Mẫu đi trên toàn bộ chiều rộng của vật liệu. |
Mẫu đi trên toàn bộ chiều rộng của vật liệu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The fabric is only available in a narrow width. Vải chỉ có khổ hẹp. |
Vải chỉ có khổ hẹp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's about ten metres in width. Nó có chiều rộng khoảng mười mét. |
Nó có chiều rộng khoảng mười mét. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You'll need two widths of fabric for each curtain. Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm. |
Bạn sẽ cần hai khổ vải cho mỗi tấm rèm. | Lưu sổ câu |