Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whoever là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whoever trong tiếng Anh

whoever /huːˈɛvə/
- pro(n) : ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whoever: Bất kỳ ai

Whoever là đại từ chỉ bất kỳ ai, không quan trọng là ai, thường dùng để chỉ một người không xác định.

  • Whoever finishes first will win the prize. (Bất kỳ ai hoàn thành trước sẽ giành giải thưởng.)
  • Whoever you choose, I’ll support your decision. (Bất kỳ ai bạn chọn, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.)
  • Whoever called earlier left a message for you. (Bất kỳ ai gọi lúc nãy đã để lại một tin nhắn cho bạn.)

Bảng biến thể từ "whoever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whoever
Phiên âm: /huːˈevər/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Bất cứ ai Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự tự do lựa chọn You can ask whoever you want.
Bạn có thể hỏi bất cứ ai bạn muốn.
2 Từ: whoever
Phiên âm: /huːˈevər/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Dù ai Ngữ cảnh: Dùng để mở mệnh đề phụ Whoever comes first can start.
Ai đến trước thì bắt đầu.

Từ đồng nghĩa "whoever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whoever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Send it to whoever is in charge of sales.

Gửi cho người phụ trách bán hàng.

Lưu sổ câu

2

Come out of there, whoever you are.

Ra khỏi đó, cho dù bạn là ai.

Lưu sổ câu

3

I don't want to see them, whoever they are.

Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai.

Lưu sổ câu

4

Whoever says that is a liar.

Ai nói điều đó là kẻ nói dối.

Lưu sổ câu

5

I don't want to see them, whoever they are.

Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai.

Lưu sổ câu

6

Whoever heard of such a thing!

Ai đã nghe nói về một điều như vậy!

Lưu sổ câu