whoever: Bất kỳ ai
Whoever là đại từ chỉ bất kỳ ai, không quan trọng là ai, thường dùng để chỉ một người không xác định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whoever
|
Phiên âm: /huːˈevər/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất cứ ai | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự tự do lựa chọn |
You can ask whoever you want. |
Bạn có thể hỏi bất cứ ai bạn muốn. |
| 2 |
Từ:
whoever
|
Phiên âm: /huːˈevər/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Dù ai | Ngữ cảnh: Dùng để mở mệnh đề phụ |
Whoever comes first can start. |
Ai đến trước thì bắt đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Send it to whoever is in charge of sales. Gửi cho người phụ trách bán hàng. |
Gửi cho người phụ trách bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Come out of there, whoever you are. Ra khỏi đó, cho dù bạn là ai. |
Ra khỏi đó, cho dù bạn là ai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't want to see them, whoever they are. Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai. |
Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Whoever says that is a liar. Ai nói điều đó là kẻ nói dối. |
Ai nói điều đó là kẻ nói dối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I don't want to see them, whoever they are. Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai. |
Tôi không muốn nhìn thấy họ, dù họ là ai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Whoever heard of such a thing! Ai đã nghe nói về một điều như vậy! |
Ai đã nghe nói về một điều như vậy! | Lưu sổ câu |