white: Màu trắng
White là tính từ chỉ màu sắc sáng, trong suốt hoặc tinh khiết, không có màu sắc khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
white
|
Phiên âm: /waɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu trắng | Ngữ cảnh: Màu sắc không mang sắc độ màu khác |
She wore a white dress. |
Cô ấy mặc một chiếc váy trắng. |
| 2 |
Từ:
white
|
Phiên âm: /waɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Màu trắng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói riêng về màu |
White is my favorite color. |
Màu trắng là màu tôi thích nhất. |
| 3 |
Từ:
whites
|
Phiên âm: /waɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Quần áo trắng / lòng trắng trứng | Ngữ cảnh: Quần áo cần giặt riêng / phần trắng của trứng |
Separate the whites from the yolks. |
Tách lòng trắng khỏi lòng đỏ. |
| 4 |
Từ:
whiten
|
Phiên âm: /ˈwaɪtən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm trắng | Ngữ cảnh: Làm thứ gì trở nên trắng hơn |
This cream can whiten your skin. |
Kem này có thể làm sáng da. |
| 5 |
Từ:
whitening
|
Phiên âm: /ˈwaɪtənɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự làm trắng | Ngữ cảnh: Quá trình làm trắng răng, da… |
Teeth whitening is popular. |
Làm trắng răng rất phổ biến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a crisp white shirt áo sơ mi trắng sắc nét |
áo sơ mi trắng sắc nét | Lưu sổ câu |
| 2 |
a white dress một chiếc váy trắng |
một chiếc váy trắng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a plant with beautiful white flowers một cây có hoa màu trắng tuyệt đẹp |
một cây có hoa màu trắng tuyệt đẹp | Lưu sổ câu |
| 4 |
The suspect was seen driving a white van. Nghi phạm được nhìn thấy đang lái một chiếc xe tải màu trắng. |
Nghi phạm được nhìn thấy đang lái một chiếc xe tải màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a spacious room with white walls and large windows một căn phòng rộng rãi với những bức tường trắng và cửa sổ lớn |
một căn phòng rộng rãi với những bức tường trắng và cửa sổ lớn | Lưu sổ câu |
| 6 |
a set of perfect white teeth bộ răng trắng hoàn hảo |
bộ răng trắng hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 7 |
His hair was as white as snow. Tóc trắng như tuyết. |
Tóc trắng như tuyết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The horse was almost pure white in colour. Con ngựa có màu gần như trắng tinh khiết. |
Con ngựa có màu gần như trắng tinh khiết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
white middle-class families gia đình trung lưu da trắng |
gia đình trung lưu da trắng | Lưu sổ câu |
| 10 |
She writes about her experiences as a black girl in a predominantly white city. Cô ấy viết về những trải nghiệm của mình khi là một cô gái da đen ở một thành phố chủ yếu là người da trắng. |
Cô ấy viết về những trải nghiệm của mình khi là một cô gái da đen ở một thành phố chủ yếu là người da trắng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He grew up in a mostly white neighbourhood. Ông lớn lên trong một khu phố chủ yếu là người da trắng. |
Ông lớn lên trong một khu phố chủ yếu là người da trắng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
middle-aged white men in suits người đàn ông da trắng trung niên mặc vest |
người đàn ông da trắng trung niên mặc vest | Lưu sổ câu |
| 13 |
policies intended to appeal to white working-class voters các chính sách nhằm thu hút các cử tri thuộc tầng lớp lao động da trắng |
các chính sách nhằm thu hút các cử tri thuộc tầng lớp lao động da trắng | Lưu sổ câu |
| 14 |
white with shock màu trắng với cú sốc |
màu trắng với cú sốc | Lưu sổ câu |
| 15 |
Zack's face turned white and his jaw dropped. Mặt Zack trở nên trắng bệch và quai hàm của anh ấy cụp xuống. |
Mặt Zack trở nên trắng bệch và quai hàm của anh ấy cụp xuống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She went white as a sheet when she heard the news. Nàng trắng như tờ khi nghe tin. |
Nàng trắng như tờ khi nghe tin. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He looked red-eyed and white-faced, slightly fearful and anxious. Anh ta trông có đôi mắt đỏ và khuôn mặt trắng bệch, hơi sợ hãi và lo lắng. |
Anh ta trông có đôi mắt đỏ và khuôn mặt trắng bệch, hơi sợ hãi và lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Two white coffees, please. Hai cà phê trắng, làm ơn. |
Hai cà phê trắng, làm ơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Do you take your coffee black or white? Bạn uống cà phê đen hay trắng? |
Bạn uống cà phê đen hay trắng? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Zack's face turned white and his jaw dropped. Mặt Zack trắng bệch và quai hàm cụp xuống. |
Mặt Zack trắng bệch và quai hàm cụp xuống. | Lưu sổ câu |