Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

white-collar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ white-collar trong tiếng Anh

white-collar /ˈwaɪtˌkɒlə/
- (adj) : thuộc về văn phòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

white-collar: Lao động văn phòng

White-collar chỉ nhóm lao động làm việc trong môi trường văn phòng, hành chính, quản lý hoặc chuyên môn cao.

  • White-collar workers often have fixed office hours. (Nhân viên văn phòng thường làm giờ hành chính cố định.)
  • She switched from a blue-collar to a white-collar job. (Cô chuyển từ công việc tay chân sang văn phòng.)
  • White-collar jobs may require a college degree. (Công việc văn phòng có thể cần bằng đại học.)

Bảng biến thể từ "white-collar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: collar
Phiên âm: /ˈkɒlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ áo; vòng cổ Ngữ cảnh: Dùng cho áo hoặc thú cưng The dog has a red collar.
Con chó đeo vòng cổ màu đỏ.
2 Từ: collar
Phiên âm: /ˈkɒlər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tóm cổ; bắt giữ (khẩu ngữ) Ngữ cảnh: Dùng trong hành động cảnh sát The thief was collared by police.
Tên trộm bị cảnh sát tóm.
3 Từ: collared
Phiên âm: /ˈkɒlərd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Có cổ áo; bị bắt giữ Ngữ cảnh: Hình thức tính từ He wore a collared shirt.
Anh ấy mặc áo có cổ.
4 Từ: white-collar
Phiên âm: /ˌwaɪtˈkɒlər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Công việc văn phòng Ngữ cảnh: Ngược với blue-collar White-collar jobs often require degrees.
Công việc văn phòng thường cần bằng cấp.
5 Từ: blue-collar
Phiên âm: /ˌbluːˈkɒlər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lao động chân tay Ngữ cảnh: Ngược với white-collar Blue-collar workers build houses.
Lao động tay chân xây nhà.

Từ đồng nghĩa "white-collar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "white-collar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!