Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

collared là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ collared trong tiếng Anh

collared /ˈkɒlərd/
- Tính từ/V-ed : Có cổ áo; bị bắt giữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "collared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: collar
Phiên âm: /ˈkɒlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ áo; vòng cổ Ngữ cảnh: Dùng cho áo hoặc thú cưng The dog has a red collar.
Con chó đeo vòng cổ màu đỏ.
2 Từ: collar
Phiên âm: /ˈkɒlər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tóm cổ; bắt giữ (khẩu ngữ) Ngữ cảnh: Dùng trong hành động cảnh sát The thief was collared by police.
Tên trộm bị cảnh sát tóm.
3 Từ: collared
Phiên âm: /ˈkɒlərd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Có cổ áo; bị bắt giữ Ngữ cảnh: Hình thức tính từ He wore a collared shirt.
Anh ấy mặc áo có cổ.
4 Từ: white-collar
Phiên âm: /ˌwaɪtˈkɒlər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Công việc văn phòng Ngữ cảnh: Ngược với blue-collar White-collar jobs often require degrees.
Công việc văn phòng thường cần bằng cấp.
5 Từ: blue-collar
Phiên âm: /ˌbluːˈkɒlər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lao động chân tay Ngữ cảnh: Ngược với white-collar Blue-collar workers build houses.
Lao động tay chân xây nhà.

Từ đồng nghĩa "collared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "collared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!