Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whispering là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whispering trong tiếng Anh

whispering /ˈwɪspərɪŋ/
- V-ing : Thì thầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "whispering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whisper
Phiên âm: /ˈwɪspər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thì thầm Ngữ cảnh: Nói nhỏ để người khác khó nghe She whispered a secret to me.
Cô ấy thì thầm bí mật với tôi.
2 Từ: whisper
Phiên âm: /ˈwɪspər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếng thì thầm Ngữ cảnh: Âm thanh nhỏ nhẹ I heard a whisper behind me.
Tôi nghe thấy tiếng thì thầm sau lưng.
3 Từ: whispers
Phiên âm: /ˈwɪspərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lời thì thầm Ngữ cảnh: Nhiều âm thanh nhỏ nhẹ The room was full of whispers.
Căn phòng đầy tiếng thì thầm.
4 Từ: whispering
Phiên âm: /ˈwɪspərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Thì thầm Ngữ cảnh: Diễn tả hành động nói nhỏ Stop whispering in class.
Ngừng thì thầm trong lớp.
5 Từ: whispered
Phiên âm: /ˈwɪspərd/ Loại từ: Động từ quá khứ/ Tính từ Nghĩa: Đã thì thầm Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động nói nhỏ trong quá khứ She whispered his name softly.
Cô ấy thì thầm tên anh ấy một cách nhẹ nhàng.

Từ đồng nghĩa "whispering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whispering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!