Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

while là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ while trong tiếng Anh

while /waɪl/
- conj., (n) : trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

while: Trong khi

While là liên từ chỉ hành động hoặc sự kiện xảy ra đồng thời với một hành động khác.

  • She was reading while waiting for the bus. (Cô ấy đọc sách trong khi chờ xe buýt.)
  • He listens to music while working. (Anh ấy nghe nhạc trong khi làm việc.)
  • While I was cooking, my friend cleaned the house. (Trong khi tôi nấu ăn, bạn tôi dọn dẹp nhà cửa.)

Bảng biến thể từ "while"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: while
Phiên âm: /waɪl/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Trong khi Ngữ cảnh: Nối hai hành động diễn ra cùng lúc She cooked while I cleaned.
Cô ấy nấu ăn trong khi tôi dọn dẹp.
2 Từ: while
Phiên âm: /waɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một lúc, một khoảng thời gian Ngữ cảnh: Dùng trong “for a while”, “after a while” Wait here for a while.
Chờ ở đây một lúc.
3 Từ: meanwhile
Phiên âm: /ˈmiːnˌwaɪl/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trong lúc đó Ngữ cảnh: Dùng khi hai việc xảy ra song song I cooked; meanwhile, he set the table.
Tôi nấu, trong lúc đó anh ấy dọn bàn.

Từ đồng nghĩa "while"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "while"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We must have been burgled while we were asleep.

Chắc hẳn chúng ta đã bị trộm khi đang ngủ.

Lưu sổ câu

2

Her parents died while she was still at school.

Cha mẹ cô qua đời khi cô vẫn còn đi học.

Lưu sổ câu

3

You can go swimming while I'm having lunch.

Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa.

Lưu sổ câu

4

shoes mended while you wait

giày sửa trong khi bạn chờ đợi

Lưu sổ câu

5

Some people work better to music while others do not.

Một số người làm việc tốt hơn với âm nhạc trong khi những người khác thì không.

Lưu sổ câu

6

You can go swimming while I'm having lunch.

Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa.

Lưu sổ câu

7

While Tom's very good at science, his brother is absolutely hopeless.

Trong khi Tom rất giỏi về khoa học thì anh trai của anh ấy lại hoàn toàn vô vọng.

Lưu sổ câu

8

While I am willing to help, I do not have much time available.

Trong khi tôi sẵn sàng giúp đỡ, tôi không có nhiều thời gian.

Lưu sổ câu