while: Trong khi
While là liên từ chỉ hành động hoặc sự kiện xảy ra đồng thời với một hành động khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
while
|
Phiên âm: /waɪl/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Trong khi | Ngữ cảnh: Nối hai hành động diễn ra cùng lúc |
She cooked while I cleaned. |
Cô ấy nấu ăn trong khi tôi dọn dẹp. |
| 2 |
Từ:
while
|
Phiên âm: /waɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một lúc, một khoảng thời gian | Ngữ cảnh: Dùng trong “for a while”, “after a while” |
Wait here for a while. |
Chờ ở đây một lúc. |
| 3 |
Từ:
meanwhile
|
Phiên âm: /ˈmiːnˌwaɪl/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trong lúc đó | Ngữ cảnh: Dùng khi hai việc xảy ra song song |
I cooked; meanwhile, he set the table. |
Tôi nấu, trong lúc đó anh ấy dọn bàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We must have been burgled while we were asleep. Chắc hẳn chúng ta đã bị trộm khi đang ngủ. |
Chắc hẳn chúng ta đã bị trộm khi đang ngủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her parents died while she was still at school. Cha mẹ cô qua đời khi cô vẫn còn đi học. |
Cha mẹ cô qua đời khi cô vẫn còn đi học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You can go swimming while I'm having lunch. Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa. |
Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
shoes mended while you wait giày sửa trong khi bạn chờ đợi |
giày sửa trong khi bạn chờ đợi | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some people work better to music while others do not. Một số người làm việc tốt hơn với âm nhạc trong khi những người khác thì không. |
Một số người làm việc tốt hơn với âm nhạc trong khi những người khác thì không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You can go swimming while I'm having lunch. Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa. |
Bạn có thể đi bơi khi tôi đang ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
While Tom's very good at science, his brother is absolutely hopeless. Trong khi Tom rất giỏi về khoa học thì anh trai của anh ấy lại hoàn toàn vô vọng. |
Trong khi Tom rất giỏi về khoa học thì anh trai của anh ấy lại hoàn toàn vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
While I am willing to help, I do not have much time available. Trong khi tôi sẵn sàng giúp đỡ, tôi không có nhiều thời gian. |
Trong khi tôi sẵn sàng giúp đỡ, tôi không có nhiều thời gian. | Lưu sổ câu |