Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meanwhile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meanwhile trong tiếng Anh

meanwhile /ˈmiːnwaɪl/
- (adv) : trong lúc đó, trong lúc ấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meanwhile: Trong khi đó

Meanwhile là trạng từ dùng để chỉ một hành động hoặc sự việc xảy ra đồng thời hoặc trong cùng một khoảng thời gian với hành động khác.

  • I'll cook dinner; meanwhile, you can set the table. (Tôi sẽ nấu bữa tối; trong khi đó, bạn có thể dọn bàn.)
  • The team is working on the project; meanwhile, the manager is preparing the report. (Đội ngũ đang làm việc trên dự án; trong khi đó, người quản lý đang chuẩn bị báo cáo.)
  • She took a nap; meanwhile, her friends went for a walk. (Cô ấy ngủ trưa; trong khi đó, bạn bè cô ấy đi dạo.)

Bảng biến thể từ "meanwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meanwhile
Phiên âm: /ˈmiːnwaɪl/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trong lúc đó Ngữ cảnh: Diễn tả hai việc xảy ra song song She cooked; meanwhile, he set the table.
Cô ấy nấu ăn; trong lúc đó, anh ấy bày bàn.
2 Từ: in the meanwhile
Phiên âm: /ɪn ðə ˈmiːnwaɪl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Trong khi chờ đợi Ngữ cảnh: Khoảng thời gian giữa hai sự kiện In the meanwhile, please wait outside.
Trong khi chờ đợi, vui lòng đợi bên ngoài.

Từ đồng nghĩa "meanwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meanwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.

Căng thẳng có thể cực kỳ nguy hại đến sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó.

Lưu sổ câu

2

Mother went shopping; meanwhile, I cleaned the house.

Mẹ đi mua sắm; trong khi đó, tôi dọn dẹp nhà cửa.

Lưu sổ câu

3

The public, meanwhile, hold architects in low esteem.

Trong khi đó, công chúng đánh giá thấp các kiến ​​trúc sư.

Lưu sổ câu

4

Political stability, meanwhile,(www.) will be a prime concern.

Trong khi đó, ổn định chính trị (www.Senturedict.com) sẽ là mối quan tâm hàng đầu.

Lưu sổ câu

5

I continued working, meanwhile, he went out shopping.

Tôi tiếp tục làm việc, trong khi đó, anh ấy đi mua sắm.

Lưu sổ câu

6

You, meanwhile, will be skulking in the safety of the car.

Trong khi đó, bạn sẽ trượt trong sự an toàn của chiếc xe.

Lưu sổ câu

7

His colleagues, meanwhile, were busily scheming to get rid of him.

Các đồng nghiệp của anh ta, trong khi đó, đang bận rộn lên kế hoạch để loại bỏ anh ta.

Lưu sổ câu

8

The media, meanwhile, has blown hot and cold on the affair.

Các phương tiện truyền thông, trong khi đó, đã thổi nóng và nguội về vụ ngoại tình.

Lưu sổ câu

9

Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.

Căng thẳng có thể cực kỳ gây hại cho sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó.

Lưu sổ câu