meanwhile: Trong khi đó
Meanwhile là trạng từ dùng để chỉ một hành động hoặc sự việc xảy ra đồng thời hoặc trong cùng một khoảng thời gian với hành động khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
meanwhile
|
Phiên âm: /ˈmiːnwaɪl/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trong lúc đó | Ngữ cảnh: Diễn tả hai việc xảy ra song song |
She cooked; meanwhile, he set the table. |
Cô ấy nấu ăn; trong lúc đó, anh ấy bày bàn. |
| 2 |
Từ:
in the meanwhile
|
Phiên âm: /ɪn ðə ˈmiːnwaɪl/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Trong khi chờ đợi | Ngữ cảnh: Khoảng thời gian giữa hai sự kiện |
In the meanwhile, please wait outside. |
Trong khi chờ đợi, vui lòng đợi bên ngoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects. Căng thẳng có thể cực kỳ nguy hại đến sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó. |
Căng thẳng có thể cực kỳ nguy hại đến sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Mother went shopping; meanwhile, I cleaned the house. Mẹ đi mua sắm; trong khi đó, tôi dọn dẹp nhà cửa. |
Mẹ đi mua sắm; trong khi đó, tôi dọn dẹp nhà cửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The public, meanwhile, hold architects in low esteem. Trong khi đó, công chúng đánh giá thấp các kiến trúc sư. |
Trong khi đó, công chúng đánh giá thấp các kiến trúc sư. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Political stability, meanwhile,(www.) will be a prime concern. Trong khi đó, ổn định chính trị (www.Senturedict.com) sẽ là mối quan tâm hàng đầu. |
Trong khi đó, ổn định chính trị (www.Senturedict.com) sẽ là mối quan tâm hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I continued working, meanwhile, he went out shopping. Tôi tiếp tục làm việc, trong khi đó, anh ấy đi mua sắm. |
Tôi tiếp tục làm việc, trong khi đó, anh ấy đi mua sắm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You, meanwhile, will be skulking in the safety of the car. Trong khi đó, bạn sẽ trượt trong sự an toàn của chiếc xe. |
Trong khi đó, bạn sẽ trượt trong sự an toàn của chiếc xe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His colleagues, meanwhile, were busily scheming to get rid of him. Các đồng nghiệp của anh ta, trong khi đó, đang bận rộn lên kế hoạch để loại bỏ anh ta. |
Các đồng nghiệp của anh ta, trong khi đó, đang bận rộn lên kế hoạch để loại bỏ anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The media, meanwhile, has blown hot and cold on the affair. Các phương tiện truyền thông, trong khi đó, đã thổi nóng và nguội về vụ ngoại tình. |
Các phương tiện truyền thông, trong khi đó, đã thổi nóng và nguội về vụ ngoại tình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects. Căng thẳng có thể cực kỳ gây hại cho sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó. |
Căng thẳng có thể cực kỳ gây hại cho sức khỏe của bạn. Trong khi đó, tập thể dục có thể làm giảm tác dụng của nó. | Lưu sổ câu |