whereas: Trong khi
Whereas là liên từ dùng để chỉ sự tương phản hoặc đối lập giữa hai điều.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whereas
|
Phiên âm: /weərˈæz/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Trong khi, trái lại | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hai điều đối lập |
She likes tea, whereas I prefer coffee. |
Cô ấy thích trà, trong khi tôi thích cà phê. |
| 2 |
Từ:
whereas clause
|
Phiên âm: /weərˈæz klɔːz/ | Loại từ: Cụm từ pháp lý | Nghĩa: Điều khoản "xét rằng" | Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản pháp luật |
The contract begins with several whereas clauses. |
Hợp đồng bắt đầu bằng một số điều khoản “xét rằng”. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Some of the studies show positive results, whereas others do not. Một số nghiên cứu cho thấy kết quả tích cực, trong khi những nghiên cứu khác thì không. |
Một số nghiên cứu cho thấy kết quả tích cực, trong khi những nghiên cứu khác thì không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy. Chúng tôi nghĩ cô ấy kiêu ngạo, trong khi thực tế cô ấy rất nhút nhát. |
Chúng tôi nghĩ cô ấy kiêu ngạo, trong khi thực tế cô ấy rất nhút nhát. | Lưu sổ câu |