Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whereas clause là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whereas clause trong tiếng Anh

whereas clause /weərˈæz klɔːz/
- Cụm từ pháp lý : Điều khoản \"xét rằng\"

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "whereas clause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whereas
Phiên âm: /weərˈæz/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Trong khi, trái lại Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hai điều đối lập She likes tea, whereas I prefer coffee.
Cô ấy thích trà, trong khi tôi thích cà phê.
2 Từ: whereas clause
Phiên âm: /weərˈæz klɔːz/ Loại từ: Cụm từ pháp lý Nghĩa: Điều khoản "xét rằng" Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản pháp luật The contract begins with several whereas clauses.
Hợp đồng bắt đầu bằng một số điều khoản “xét rằng”.

Từ đồng nghĩa "whereas clause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whereas clause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!