Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

westwards là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ westwards trong tiếng Anh

westwards /ˈwestwərdz/
- Trạng từ : Về phía tây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "westwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: west
Phiên âm: /west/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hướng tây Ngữ cảnh: Một trong bốn hướng chính The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở hướng tây.
2 Từ: west
Phiên âm: /west/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ở phía tây Ngữ cảnh: Thuộc hoặc nằm về phía tây The west door is locked.
Cửa phía tây đã khóa.
3 Từ: westwards
Phiên âm: /ˈwestwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về phía tây Ngữ cảnh: Chỉ hướng di chuyển The birds flew westwards.
Những con chim bay về phía tây.
4 Từ: western
Phiên âm: /ˈwestərn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về phương tây Ngữ cảnh: Liên quan đến vùng phía tây hoặc văn hoá phương Tây Western culture influences many countries.
Văn hoá phương Tây ảnh hưởng nhiều quốc gia.

Từ đồng nghĩa "westwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "westwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!