Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

weather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ weather trong tiếng Anh

weather /ˈwɛðə/
- (n) : thời tiết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

weather: Thời tiết

Weather là danh từ chỉ điều kiện khí hậu tại một địa phương trong một khoảng thời gian nhất định.

  • The weather forecast predicts rain tomorrow. (Dự báo thời tiết dự báo sẽ có mưa vào ngày mai.)
  • It's very cold weather today, so bring a jacket. (Hôm nay thời tiết rất lạnh, vì vậy hãy mang theo áo khoác.)
  • The weather in the mountains can change rapidly. (Thời tiết ở núi có thể thay đổi nhanh chóng.)

Bảng biến thể từ "weather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: weather
Phiên âm: /ˈweðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời tiết Ngữ cảnh: Điều kiện khí hậu trong một khu vực The weather is nice today.
Hôm nay thời tiết đẹp.
2 Từ: weather forecast
Phiên âm: /ˈweðər ˌfɔːrkæst/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Dự báo thời tiết Ngữ cảnh: Thông tin về thời tiết sắp tới I checked the weather forecast.
Tôi kiểm tra dự báo thời tiết.
3 Từ: weatherproof
Phiên âm: /ˈweðərpruːf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chống thời tiết Ngữ cảnh: Chịu được mưa nắng This jacket is weatherproof.
Áo khoác này chống thời tiết tốt.
4 Từ: weatherman
Phiên âm: /ˈweðərmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người dự báo thời tiết Ngữ cảnh: Người dẫn bản tin thời tiết The weatherman says it will rain.
Người dự báo thời tiết nói trời sẽ mưa.

Từ đồng nghĩa "weather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "weather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

cold/hot/warm/wet/dry weather

thời tiết lạnh / nóng / ấm / ướt / khô

Lưu sổ câu

2

severe/extreme weather

thời tiết khắc nghiệt / khắc nghiệt

Lưu sổ câu

3

good/bad weather

thời tiết tốt / xấu

Lưu sổ câu

4

Flights have been delayed because of the inclement weather.

Các chuyến bay bị hoãn vì thời tiết khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

5

concerns about changing weather patterns

lo ngại về việc thay đổi các kiểu thời tiết

Lưu sổ câu

6

I'm not going out in this weather!

Tôi sẽ không ra ngoài trong thời tiết này!

Lưu sổ câu

7

Did you have good weather on your trip?

Bạn có gặp thời tiết tốt trong chuyến đi của mình không?

Lưu sổ câu

8

The winter weather kept us from going out for a walk.

Thời tiết mùa đông khiến chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.

Lưu sổ câu

9

His flight was cancelled due to bad weather.

Chuyến bay của anh ấy bị hủy do thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

10

What sort of weather did you have?

Bạn gặp thời tiết như thế nào?

Lưu sổ câu

11

poor/fine weather

thời tiết xấu / đẹp

Lưu sổ câu

12

What's the weather like?

Thời tiết như thế nào?

Lưu sổ câu

13

I've been enjoying this beautiful weather.

Tôi đã tận hưởng thời tiết đẹp đẽ này.

Lưu sổ câu

14

There's going to be a change in the weather.

Thời tiết sẽ có sự thay đổi.

Lưu sổ câu

15

if the weather holds/breaks (= if the good weather continues/changes)

nếu thời tiết ổn định / phá vỡ (= nếu thời tiết tốt tiếp tục / thay đổi)

Lưu sổ câu

16

The weather is very changeable at the moment.

Thời tiết lúc này rất hay thay đổi.

Lưu sổ câu

17

‘Are you going to the beach tomorrow?’ ‘It depends on the weather.’

“Bạn có đi biển vào ngày mai không?” “Điều đó phụ thuộc vào thời tiết.”

Lưu sổ câu

18

a weather report

một bản tin thời tiết

Lưu sổ câu

19

a weather map/chart

bản đồ / biểu đồ thời tiết

Lưu sổ câu

20

The tent protected us from the worst of the weather.

Chiếc lều bảo vệ chúng tôi khỏi những điều tồi tệ nhất của thời tiết.

Lưu sổ câu

21

to listen to/watch the weather

để nghe / xem thời tiết

Lưu sổ câu

22

And now for the weather.

Và bây giờ là thời tiết.

Lưu sổ câu

23

I checked the weather this morning.

Tôi đã kiểm tra thời tiết sáng nay.

Lưu sổ câu

24

She goes out jogging in all weathers.

Cô ấy ra ngoài chạy bộ trong tất cả các mùa đông.

Lưu sổ câu

25

The lifeboat crews go out in all weather(s).

Các đội cứu hộ ra đi trong mọi thời tiết.

Lưu sổ câu

26

Keep a weather eye on your competitors.

Theo dõi thời tiết đối thủ cạnh tranh của bạn.

Lưu sổ câu

27

People in this country make such heavy weather of learning languages.

Người dân ở đất nước này coi việc học ngôn ngữ là thời tiết khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

28

Next day the weather turned cold.

Ngày hôm sau thời tiết chuyển lạnh.

Lưu sổ câu

29

Be prepared to weather a storm of criticism.

Hãy chuẩn bị để vượt qua cơn bão chỉ trích.

Lưu sổ câu

30

Atlantic weather systems

Hệ thống thời tiết Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

31

Bad weather threatened.

Thời tiết xấu bị đe dọa.

Lưu sổ câu

32

Deciding to brave the weather, he grabbed his umbrella and went out.

Quyết định bất chấp thời tiết, anh ta cầm lấy chiếc ô của mình và đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

33

He swims in the sea every day, whatever the weather.

Anh ấy bơi trên biển mỗi ngày, bất kể thời tiết.

Lưu sổ câu

34

I sat outside as often as the weather allowed.

Tôi ngồi ngoài trời thường xuyên khi thời tiết cho phép.

Lưu sổ câu

35

I wanted to mend the roof before the cold weather set in.

Tôi muốn sửa lại mái nhà trước khi thời tiết lạnh giá ập đến.

Lưu sổ câu

36

If the weather holds out we could go swimming later.

Nếu thời tiết tốt, chúng tôi có thể đi bơi sau.

Lưu sổ câu

37

It was sunny until the weekend, but then the weather broke.

Trời nắng cho đến cuối tuần, nhưng sau đó thời tiết tan vỡ.

Lưu sổ câu

38

She packed all kinds of clothes to cope with the vagaries of the English weather.

Cô đóng gói tất cả các loại quần áo để đối phó với sự thay đổi thất thường của thời tiết nước Anh.

Lưu sổ câu

39

She packed to cope with the vagaries of New York's weather.

Cô ấy đóng gói để đối phó với sự thay đổi thất thường của thời tiết ở New York.

Lưu sổ câu

40

Stormy weather prevented any play in today's tennis.

Thời tiết bão tố đã ngăn cản mọi cuộc chơi trong môn quần vợt ngày nay.

Lưu sổ câu

41

The fine weather brings out butterflies.

Thời tiết đẹp làm xuất hiện những chú bướm.

Lưu sổ câu

42

The plane crashed into the sea in adverse weather conditions.

Máy bay lao xuống biển trong điều kiện thời tiết bất lợi.

Lưu sổ câu

43

The weather closed in and the climbers had to take shelter.

Thời tiết đóng cửa và những người leo núi phải trú ẩn.

Lưu sổ câu

44

The weather looks beautiful today.

Thời tiết hôm nay có vẻ đẹp.

Lưu sổ câu

45

We hadn't bargained for such a dramatic change in the weather.

Chúng tôi đã không mặc cả về sự thay đổi thời tiết ấn tượng như vậy.

Lưu sổ câu

46

We'll go just as soon as this weather lets up.

Chúng tôi sẽ đi ngay khi thời tiết này cho phép.

Lưu sổ câu

47

We're having a barbecue next Saturday, weather permitting.

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào thứ Bảy tới, thời tiết cho phép.

Lưu sổ câu

48

We've had great weather all week.

Chúng tôi đã có thời tiết tuyệt vời cả tuần.

Lưu sổ câu

49

a spell of unseasonably warm weather.

một đợt thời tiết ấm áp bất thường.

Lưu sổ câu

50

a spell of unseasonally wet weather.

một đợt thời tiết ẩm ướt trái mùa.

Lưu sổ câu

51

an increase in extreme weather events

sự gia tăng các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt

Lưu sổ câu

52

the effects of global warming on the world's weather patterns

ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu đối với các kiểu thời tiết trên thế giới

Lưu sổ câu

53

I don't know whether we'll go—it depends on the weather.

Tôi không biết liệu chúng ta có đi hay không

Lưu sổ câu

54

The weather was awful.

Thời tiết thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

55

We'll have lunch outside, weather permitting.

Chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài, nếu thời tiết cho phép.

Lưu sổ câu

56

You'll have wonderful views whether you travel by sea or by air.

Bạn sẽ có những khung cảnh tuyệt vời cho dù bạn đi du lịch bằng đường biển hay đường hàng không.

Lưu sổ câu

57

She packed to cope with the vagaries of New York's weather.

Cô đóng gói để đối phó với sự thay đổi thất thường của thời tiết New York.

Lưu sổ câu

58

Stormy weather prevented any play in today's tennis.

Thời tiết bão tố đã ngăn cản mọi cuộc chơi trong môn quần vợt ngày nay.

Lưu sổ câu

59

We hadn't bargained for such a dramatic change in the weather.

Chúng tôi đã không mặc cả về sự thay đổi thời tiết mạnh mẽ như vậy.

Lưu sổ câu

60

We'll go just as soon as this weather lets up.

Chúng tôi sẽ đi ngay khi thời tiết này cho phép.

Lưu sổ câu

61

We're having a barbecue next Saturday, weather permitting.

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào thứ Bảy tới, nếu thời tiết cho phép.

Lưu sổ câu

62

We've had great weather all week.

Chúng tôi đã có thời tiết tuyệt vời cả tuần.

Lưu sổ câu

63

the effects of global warming on the world's weather patterns

ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu đối với các kiểu thời tiết trên thế giới

Lưu sổ câu

64

I don't know whether we'll go—it depends on the weather.

Tôi không biết liệu chúng ta có đi hay không

Lưu sổ câu

65

We'll have lunch outside, weather permitting.

Chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài, nếu thời tiết cho phép.

Lưu sổ câu