Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wave là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wave trong tiếng Anh

wave /weɪv/
- (n) , (v) : sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wave: Sóng, vẫy tay

Wave là danh từ chỉ sóng, hoặc động từ chỉ hành động vẫy tay như một cách chào hỏi hoặc để thu hút sự chú ý.

  • She waved goodbye as the train left the station. (Cô ấy vẫy tay tạm biệt khi tàu rời ga.)
  • The waves were high and strong during the storm. (Những con sóng cao và mạnh trong suốt cơn bão.)
  • He waved to his friends across the street. (Anh ấy vẫy tay chào bạn mình bên kia đường.)

Bảng biến thể từ "wave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wave
Phiên âm: /weɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sóng / cái vẫy tay Ngữ cảnh: Chỉ sóng biển hoặc hành động vẫy tay A big wave hit the boat.
Một con sóng lớn đánh vào thuyền.
2 Từ: wave
Phiên âm: /weɪv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vẫy tay Ngữ cảnh: Ra hiệu bằng cách vẫy tay She waved to her friend.
Cô ấy vẫy tay chào bạn.
3 Từ: waves
Phiên âm: /weɪvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con sóng Ngữ cảnh: Nhiều đợt sóng The waves were strong today.
Sóng hôm nay mạnh.
4 Từ: wavy
Phiên âm: /ˈweɪvi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gợn sóng Ngữ cảnh: Có dạng uốn lượn She has wavy hair.
Cô ấy có mái tóc gợn sóng.

Từ đồng nghĩa "wave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Huge waves were breaking on the shore.

Những con sóng lớn ập vào bờ.

Lưu sổ câu

2

Surfers flocked to the beach to ride the waves.

Những người lướt sóng đổ xô đến bãi biển để cưỡi sóng.

Lưu sổ câu

3

the gentle sound of waves lapping

âm thanh nhẹ nhàng của sóng vỗ

Lưu sổ câu

4

The wind made little waves on the pond.

Gió hiu hiu sóng vỗ bờ ao.

Lưu sổ câu

5

Children were playing in the waves.

Trẻ em đang chơi trên sóng.

Lưu sổ câu

6

Seagulls bobbed on the waves.

Chim mòng biển nhấp nhô trên sóng.

Lưu sổ câu

7

electromagnetic/gravity/ultrasonic waves

sóng điện từ / trọng lực / siêu âm

Lưu sổ câu

8

She declined the offer with a wave of her hand.

Cô ấy từ chối lời đề nghị bằng một cái phẩy tay.

Lưu sổ câu

9

With a wave and a shout he ran down the road to meet us.

Với một làn sóng và một tiếng hét, anh ấy đã chạy xuống đường để gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

He gave us a wave as the bus drove off.

Anh ấy vẫy tay chào chúng tôi khi xe buýt chạy.

Lưu sổ câu

11

She managed a wave to her disappointed supporters as she left.

Cô ấy đã gây được làn sóng cho những người ủng hộ thất vọng của mình khi cô ấy rời đi.

Lưu sổ câu

12

Insurgents launched a wave of attacks against the security forces.

Quân nổi dậy mở một làn sóng tấn công chống lại lực lượng an ninh.

Lưu sổ câu

13

Wave after wave of attacks rocked the city.

Làn sóng này đến làn sóng tấn công làm rung chuyển thành phố.

Lưu sổ câu

14

a wave of protests/strikes/scandals

làn sóng phản đối / đình công / bê bối

Lưu sổ câu

15

a wave of violence/unrest

làn sóng bạo lực / bất ổn

Lưu sổ câu

16

There has been a new wave of bombings since the peace talks broke down.

Đã có một làn sóng ném bom mới kể từ khi các cuộc đàm phán hòa bình tan vỡ.

Lưu sổ câu

17

A wave of fear swept over him.

Một làn sóng sợ hãi quét qua anh ta.

Lưu sổ câu

18

A wave of panic spread through the crowd.

Một làn sóng hoảng sợ lan truyền trong đám đông.

Lưu sổ câu

19

Guilt and horror flooded her in waves.

Cảm giác tội lỗi và kinh hoàng tràn ngập trong cô.

Lưu sổ câu

20

Exhaustion hit him in a wave.

Sự kiệt sức ập đến với anh ta trong một đợt sóng.

Lưu sổ câu

21

Three hundred employees lost their jobs in the latest wave of redundancies.

Ba trăm nhân viên mất việc làm trong làn sóng dư thừa mới nhất.

Lưu sổ câu

22

Wave after wave of aircraft passed overhead.

Hết làn sóng này đến làn sóng máy bay khác lướt qua trên đầu.

Lưu sổ câu

23

The war generated waves of refugees.

Chiến tranh tạo ra làn sóng tị nạn.

Lưu sổ câu

24

life on the waves (= life at sea)

life on the wave (= life on sea)

Lưu sổ câu

25

They’ve been on the crest of the wave ever since their election victory.

Họ đã ở trên đỉnh của làn sóng kể từ khi giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

26

She is on the crest of a wave at the moment following her Olympic success.

Cô ấy đang ở trên đỉnh của làn sóng vào lúc này sau thành công Olympic của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

They are riding the crest of the wave at the moment.

Họ đang cưỡi trên đỉnh sóng vào lúc này.

Lưu sổ câu

28

Schools are riding a wave of renewed public interest.

Các trường học đang có một làn sóng mới được công chúng quan tâm.

Lưu sổ câu

29

All you could hear was the lapping of the waves.

Tất cả những gì bạn có thể nghe là tiếng sóng vỗ.

Lưu sổ câu

30

He swam headlong into the oncoming wave.

Anh ta bơi thẳng vào con sóng đang tới.

Lưu sổ câu

31

I could hear the waves crash against the rocks.

Tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỗ vào đá.

Lưu sổ câu

32

She loved surfing the giant waves of the sea.

Cô thích lướt trên những con sóng khổng lồ của biển.

Lưu sổ câu

33

The waves hit the rocks with huge energy.

Những con sóng đánh vào đá với năng lượng khổng lồ.

Lưu sổ câu

34

There were seagulls bobbing on the waves.

Có những con hải âu nhấp nhô trên sóng.

Lưu sổ câu

35

These boats aren't strong enough to withstand rogue waves.

Những chiếc thuyền này không đủ mạnh để chống chọi với những con sóng dữ.

Lưu sổ câu

36

We watched the waves breaking on the shore.

Chúng tôi nhìn những con sóng vỗ bờ.

Lưu sổ câu

37

the gentle sound of waves lapping the sand

tiếng sóng vỗ bờ cát nhẹ nhàng

Lưu sổ câu

38

the roar of ocean waves

tiếng sóng biển

Lưu sổ câu

39

He dismissed her thanks with a quick wave of the hand.

Anh xua tay cảm ơn cô bằng một cái vẫy tay nhanh chóng.

Lưu sổ câu

40

I returned his wave and started to walk towards him.

Tôi trả lại sóng của anh ấy và bắt đầu đi về phía anh ấy.

Lưu sổ câu

41

She gave a dismissive wave of her hand.

Cô ấy đưa ra một cái vẫy tay phủ nhận.

Lưu sổ câu

42

He gave a wave as the bus moved off.

Anh ấy vẫy tay chào khi xe buýt khởi hành.

Lưu sổ câu

43

She sent him away with a wave of her hand.

Cô ấy đuổi anh ta đi bằng một cái vẫy tay.

Lưu sổ câu

44

A wave of relief washed over him as he saw that the children were safe.

Một làn sóng nhẹ nhõm tràn qua anh khi anh thấy những đứa trẻ được an toàn.

Lưu sổ câu

45

Hearing the tune again sent waves of longing through her.

Nghe lại giai điệu đã gửi những làn sóng khao khát trong cô.

Lưu sổ câu

46

How do we catch the next great wave of innovation?

Làm thế nào để chúng ta bắt được làn sóng đổi mới vĩ đại tiếp theo?

Lưu sổ câu

47

I feel a wave of panic flow through me.

Tôi cảm thấy một làn sóng hoảng sợ chạy qua tôi.

Lưu sổ câu

48

The attack unleashed a wave of terror in the city.

Cuộc tấn công mở ra một làn sóng kinh hoàng trong thành phố.

Lưu sổ câu

49

The news sent a wave of relief through the crowd.

Tin tức đã gửi đến một làn sóng nhẹ nhõm trong đám đông.

Lưu sổ câu

50

This tendency has generated a new wave of company mergers.

Xu hướng này đã tạo ra một làn sóng sáp nhập công ty mới.

Lưu sổ câu

51

With the fall of the Bastille in 1789, a wave of euphoria swept Europe.

Với sự sụp đổ của Bastille vào năm 1789, một làn sóng hưng phấn đã tràn khắp châu Âu.

Lưu sổ câu

52

swept along on a wave of critical acclaim

cuốn theo làn sóng ca ngợi phê bình

Lưu sổ câu

53

the current wave of business scandals

làn sóng bê bối kinh doanh hiện nay

Lưu sổ câu

54

A wave of violence swept the country.

Một làn sóng bạo lực quét qua đất nước.

Lưu sổ câu

55

I experienced a huge wave of emotion when I saw her.

Tôi đã trải qua một làn sóng xúc động lớn khi nhìn thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

56

Suddenly a wave of guilt washed over her.

Đột nhiên một làn sóng cảm giác tội lỗi ập đến trong cô.

Lưu sổ câu

57

We saw a wave of tanks coming over the horizong.

Chúng tôi thấy một làn sóng xe tăng tràn qua đường chân trời.

Lưu sổ câu

58

The article drove waves of traffic to their website.

Bài báo đã thúc đẩy làn sóng lưu lượng truy cập vào trang web của họ.

Lưu sổ câu

59

New waves of displaced people began arriving.

Những làn sóng người di dời mới bắt đầu đến.

Lưu sổ câu

60

Wave after wave of soldiers rushed the perimeter.

Làn sóng này qua làn sóng binh lính tràn vào chu vi.

Lưu sổ câu

61

a wave of immigration in the 1950s

làn sóng nhập cư vào những năm 1950

Lưu sổ câu

62

These boats aren't strong enough to withstand rogue waves.

Những con thuyền này không đủ vững chắc để chống chọi với những con sóng dữ.

Lưu sổ câu