Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

waters là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ waters trong tiếng Anh

waters /ˈwɔːtərz/
- Danh từ số nhiều : Vùng nước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "waters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: water
Phiên âm: /ˈwɔːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước Ngữ cảnh: Chất lỏng không màu cần cho sự sống Drink more water.
Hãy uống nhiều nước.
2 Từ: water
Phiên âm: /ˈwɔːtər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tưới nước Ngữ cảnh: Dùng cho cây cối hoặc làm ướt Please water the plants.
Hãy tưới cây.
3 Từ: waters
Phiên âm: /ˈwɔːtərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Vùng nước Ngữ cảnh: Khu vực biển, sông The ship sailed in international waters.
Con tàu đi trong vùng biển quốc tế.
4 Từ: watered
Phiên âm: /ˈwɔːtərd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tưới Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra I watered the garden.
Tôi đã tưới vườn.
5 Từ: watering
Phiên âm: /ˈwɔːtərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc tưới nước Ngữ cảnh: Hoạt động cung cấp nước Watering is needed in dry seasons.
Mùa khô cần tưới nước.
6 Từ: watery
Phiên âm: /ˈwɔːtəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Loãng, nhiều nước Ngữ cảnh: Mô tả chất lỏng có nhiều nước The soup is too watery.
Súp quá loãng.
7 Từ: waterfall
Phiên âm: /ˈwɔːtərfɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thác nước Ngữ cảnh: Dòng nước chảy mạnh từ trên cao xuống We visited a beautiful waterfall.
Chúng tôi đã thăm một thác nước đẹp.

Từ đồng nghĩa "waters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "waters"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!