Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

waste bin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ waste bin trong tiếng Anh

waste bin /weɪst bɪn/
- Cụm danh từ : Thùng rác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "waste bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: waste
Phiên âm: /weɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lãng phí Ngữ cảnh: Dùng khi dùng quá mức hoặc không hiệu quả Don’t waste your time.
Đừng lãng phí thời gian.
2 Từ: waste
Phiên âm: /weɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lãng phí / rác thải Ngữ cảnh: Chất thải hoặc sự dùng không hiệu quả Too much food goes to waste.
Rất nhiều thức ăn bị lãng phí.
3 Từ: wasted
Phiên âm: /ˈweɪstɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lãng phí, kiệt sức Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cảm giác mệt mỏi hoặc bị phí bỏ I felt wasted after the long run.
Tôi cảm thấy kiệt sức sau cuộc chạy dài.
4 Từ: wasting
Phiên âm: /ˈweɪstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự lãng phí Ngữ cảnh: Tình trạng dùng tài nguyên vô ích Water wasting is a big problem.
Sự lãng phí nước là vấn đề lớn.
5 Từ: wasteful
Phiên âm: /ˈweɪstfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lãng phí Ngữ cảnh: Dùng cho người hoặc hành động tiêu tốn nhiều That was a wasteful decision.
Đó là một quyết định lãng phí.
6 Từ: waste bin
Phiên âm: /weɪst bɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thùng rác Ngữ cảnh: Vật để chứa rác Throw it in the waste bin.
Vứt nó vào thùng rác.

Từ đồng nghĩa "waste bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "waste bin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!