warrior: Chiến binh
Warrior là danh từ chỉ người chiến đấu, đặc biệt là trong thời cổ hoặc mang tính biểu tượng dũng cảm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a warrior nation (= whose people are skilled in fighting) một quốc gia chiến binh (= dân tộc có kỹ năng chiến đấu) |
một quốc gia chiến binh (= dân tộc có kỹ năng chiến đấu) | Lưu sổ câu |
| 2 |
a Zulu warrior một chiến binh Zulu |
một chiến binh Zulu | Lưu sổ câu |
| 3 |
He saved his fellow warrior. Anh ấy đã cứu đồng đội của mình. |
Anh ấy đã cứu đồng đội của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He views himself as a holy warrior. Anh ấy coi mình như một chiến binh thánh thiện. |
Anh ấy coi mình như một chiến binh thánh thiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the armchair warriors at the Department of Defense những chiến binh ngồi ghế bành tại Bộ Quốc phòng |
những chiến binh ngồi ghế bành tại Bộ Quốc phòng | Lưu sổ câu |
| 6 |
the graves of the fallen warriors mộ của những chiến binh đã ngã xuống |
mộ của những chiến binh đã ngã xuống | Lưu sổ câu |
| 7 |
the last of the ancient warriors người cuối cùng của các chiến binh cổ đại |
người cuối cùng của các chiến binh cổ đại | Lưu sổ câu |
| 8 |
the armchair warriors at the Department of Defense những chiến binh ngồi ghế bành tại Bộ Quốc phòng |
những chiến binh ngồi ghế bành tại Bộ Quốc phòng | Lưu sổ câu |