warn: Cảnh báo
Warn là động từ chỉ hành động thông báo hoặc cảnh báo ai đó về một nguy hiểm hoặc tình huống có thể xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
warn
|
Phiên âm: /wɔːrn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cảnh báo | Ngữ cảnh: Nói cho ai biết điều xấu có thể xảy ra |
They warned us about the storm. |
Họ cảnh báo chúng tôi về cơn bão. |
| 2 |
Từ:
warns
|
Phiên âm: /wɔːrnz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Cảnh báo | Ngữ cảnh: He/she/it |
She warns her children to be careful. |
Cô ấy nhắc con cẩn thận. |
| 3 |
Từ:
warned
|
Phiên âm: /wɔːrnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cảnh báo | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He warned me not to touch it. |
Anh ấy cảnh báo tôi không được chạm vào nó. |
| 4 |
Từ:
warning
|
Phiên âm: /ˈwɔːrnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Lời cảnh báo / Mang tính cảnh báo | Ngữ cảnh: Thông báo về nguy hiểm |
The sign is a warning. |
Biển báo đó là lời cảnh báo. |
| 5 |
Từ:
warner
|
Phiên âm: /ˈwɔːrnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cảnh báo | Ngữ cảnh: Người đưa ra lời cảnh báo về nguy hiểm hoặc vấn đề |
He was a warner of the coming disaster. |
Anh ấy là người cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
| 6 |
Từ:
warning sign
|
Phiên âm: /ˈwɔːrnɪŋ saɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Dấu hiệu cảnh báo | Ngữ cảnh: Dấu hiệu sớm của vấn đề |
Fever can be a warning sign. |
Sốt có thể là dấu hiệu cảnh báo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I tried to warn him, but he wouldn't listen. Tôi đã cố gắng cảnh báo anh ta, nhưng anh ta không nghe. |
Tôi đã cố gắng cảnh báo anh ta, nhưng anh ta không nghe. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Security experts warned about the problems months ago. Các chuyên gia bảo mật đã cảnh báo về các vấn đề nhiều tháng trước. |
Các chuyên gia bảo mật đã cảnh báo về các vấn đề nhiều tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He warned us against pickpockets. Anh ấy cảnh báo chúng tôi chống lại bọn móc túi. |
Anh ấy cảnh báo chúng tôi chống lại bọn móc túi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Officials warned the pilot of an anonymous threat. Các quan chức cảnh báo phi công về một mối đe dọa ẩn danh. |
Các quan chức cảnh báo phi công về một mối đe dọa ẩn danh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has been warned of the danger he is in. Anh ta đã được cảnh báo về sự nguy hiểm mà anh ta đang gặp phải. |
Anh ta đã được cảnh báo về sự nguy hiểm mà anh ta đang gặp phải. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Police have warned of possible delays. Cảnh sát đã cảnh báo về sự chậm trễ có thể xảy ra. |
Cảnh sát đã cảnh báo về sự chậm trễ có thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is warning youngsters about the dangers of fireworks. Anh ấy đang cảnh báo những người trẻ tuổi về sự nguy hiểm của pháo hoa. |
Anh ấy đang cảnh báo những người trẻ tuổi về sự nguy hiểm của pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Aid agencies have repeatedly warned that a humanitarian catastrophe is imminent. Các cơ quan cứu trợ đã nhiều lần cảnh báo rằng một thảm họa nhân đạo sắp xảy ra. |
Các cơ quan cứu trợ đã nhiều lần cảnh báo rằng một thảm họa nhân đạo sắp xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was warned that if she did it again she would lose her job. Cô được cảnh báo rằng nếu tái phạm, cô sẽ mất việc. |
Cô được cảnh báo rằng nếu tái phạm, cô sẽ mất việc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I had been warned what to expect. Tôi đã được cảnh báo những gì sẽ xảy ra. |
Tôi đã được cảnh báo những gì sẽ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘Beware of pickpockets,’ she warned (him). ‘Hãy coi chừng bọn móc túi,’ cô cảnh báo (anh ta). |
‘Hãy coi chừng bọn móc túi,’ cô cảnh báo (anh ta). | Lưu sổ câu |
| 12 |
The guidebook warns against walking alone at night. Sách hướng dẫn cảnh báo không nên đi bộ một mình vào ban đêm. |
Sách hướng dẫn cảnh báo không nên đi bộ một mình vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He hit the other child, despite being warned about the consequences of such behaviour. Anh ta đánh đứa trẻ khác, mặc dù đã được cảnh báo về hậu quả của hành vi đó. |
Anh ta đánh đứa trẻ khác, mặc dù đã được cảnh báo về hậu quả của hành vi đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He warned Billy to keep away from his daughter. Ông cảnh báo Billy tránh xa con gái mình. |
Ông cảnh báo Billy tránh xa con gái mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
‘I’m warning you!’ said James, losing his patience. ‘Tôi đang cảnh báo bạn!’ James nói, mất kiên nhẫn. |
‘Tôi đang cảnh báo bạn!’ James nói, mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were warned not to climb the mountain in such bad weather. Họ được cảnh báo không được leo núi trong thời tiết xấu như vậy. |
Họ được cảnh báo không được leo núi trong thời tiết xấu như vậy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The referee warned him for dangerous play. Trọng tài cảnh cáo anh ta vì chơi nguy hiểm. |
Trọng tài cảnh cáo anh ta vì chơi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I thought I should warn him about the risks involved. Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo anh ta về những rủi ro liên quan. |
Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo anh ta về những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I did try to warn you. Tôi đã cố gắng cảnh báo bạn. |
Tôi đã cố gắng cảnh báo bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I must warn you that some of these animals are extremely dangerous. Tôi phải cảnh báo bạn rằng một số loài động vật này cực kỳ nguy hiểm. |
Tôi phải cảnh báo bạn rằng một số loài động vật này cực kỳ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I thought I should warn her about it. Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo cô ấy về điều đó. |
Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo cô ấy về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
No one had warned us about the unbearable heat. Không ai cảnh báo chúng ta về cái nóng không thể chịu nổi. |
Không ai cảnh báo chúng ta về cái nóng không thể chịu nổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She claimed doctors had failed to warn her of the risks involved. Cô tuyên bố các bác sĩ đã không cảnh báo cô về những rủi ro liên quan. |
Cô tuyên bố các bác sĩ đã không cảnh báo cô về những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The report warns of the dangers of obesity. Báo cáo cảnh báo về sự nguy hiểm của bệnh béo phì. |
Báo cáo cảnh báo về sự nguy hiểm của bệnh béo phì. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They warned us of the risks involved. Họ đã cảnh báo chúng tôi về những rủi ro liên quan. |
Họ đã cảnh báo chúng tôi về những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You will get better—but be warned, it may be a long process. Bạn sẽ khá hơn — nhưng được cảnh báo, đó có thể là một quá trình lâu dài. |
Bạn sẽ khá hơn — nhưng được cảnh báo, đó có thể là một quá trình lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The commander had been warned of the attack. Chỉ huy đã được cảnh báo về cuộc tấn công. |
Chỉ huy đã được cảnh báo về cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We were warned against drinking the local water. Chúng tôi đã được cảnh báo không nên uống nước địa phương. |
Chúng tôi đã được cảnh báo không nên uống nước địa phương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We were specifically warned against buying the house. Chúng tôi đã được cảnh báo cụ thể về việc mua ngôi nhà. |
Chúng tôi đã được cảnh báo cụ thể về việc mua ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The chancellor bluntly warned the Cabinet to axe public spending or face higher taxes. Thủ tướng thẳng thừng cảnh báo Nội các cắt giảm chi tiêu công hoặc đối mặt với thuế cao hơn. |
Thủ tướng thẳng thừng cảnh báo Nội các cắt giảm chi tiêu công hoặc đối mặt với thuế cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
My mother constantly warned me not to go into teaching. Mẹ tôi liên tục cảnh cáo tôi không được đi dạy. |
Mẹ tôi liên tục cảnh cáo tôi không được đi dạy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This is the first time I've worn this suit. Đây là lần đầu tiên tôi mặc bộ đồ này. |
Đây là lần đầu tiên tôi mặc bộ đồ này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was wearing a worn old leather jacket. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da cũ sờn. |
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da cũ sờn. | Lưu sổ câu |