Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

warn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ warn trong tiếng Anh

warn /wɔːn/
- (v) : báo cho biết, cảnh báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

warn: Cảnh báo

Warn là động từ chỉ hành động thông báo hoặc cảnh báo ai đó về một nguy hiểm hoặc tình huống có thể xảy ra.

  • The teacher warned the students about the upcoming exam. (Giáo viên đã cảnh báo học sinh về kỳ thi sắp tới.)
  • He warned her not to go outside during the storm. (Anh ấy cảnh báo cô ấy không ra ngoài trong khi cơn bão đang đến.)
  • We were warned about the high temperatures this week. (Chúng tôi đã được cảnh báo về nhiệt độ cao trong tuần này.)

Bảng biến thể từ "warn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: warn
Phiên âm: /wɔːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cảnh báo Ngữ cảnh: Nói cho ai biết điều xấu có thể xảy ra They warned us about the storm.
Họ cảnh báo chúng tôi về cơn bão.
2 Từ: warns
Phiên âm: /wɔːrnz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Cảnh báo Ngữ cảnh: He/she/it She warns her children to be careful.
Cô ấy nhắc con cẩn thận.
3 Từ: warned
Phiên âm: /wɔːrnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cảnh báo Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He warned me not to touch it.
Anh ấy cảnh báo tôi không được chạm vào nó.
4 Từ: warning
Phiên âm: /ˈwɔːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Lời cảnh báo / Mang tính cảnh báo Ngữ cảnh: Thông báo về nguy hiểm The sign is a warning.
Biển báo đó là lời cảnh báo.
5 Từ: warner
Phiên âm: /ˈwɔːrnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cảnh báo Ngữ cảnh: Người đưa ra lời cảnh báo về nguy hiểm hoặc vấn đề He was a warner of the coming disaster.
Anh ấy là người cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
6 Từ: warning sign
Phiên âm: /ˈwɔːrnɪŋ saɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Dấu hiệu cảnh báo Ngữ cảnh: Dấu hiệu sớm của vấn đề Fever can be a warning sign.
Sốt có thể là dấu hiệu cảnh báo.

Từ đồng nghĩa "warn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "warn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I tried to warn him, but he wouldn't listen.

Tôi đã cố gắng cảnh báo anh ta, nhưng anh ta không nghe.

Lưu sổ câu

2

Security experts warned about the problems months ago.

Các chuyên gia bảo mật đã cảnh báo về các vấn đề nhiều tháng trước.

Lưu sổ câu

3

He warned us against pickpockets.

Anh ấy cảnh báo chúng tôi chống lại bọn móc túi.

Lưu sổ câu

4

Officials warned the pilot of an anonymous threat.

Các quan chức cảnh báo phi công về một mối đe dọa ẩn danh.

Lưu sổ câu

5

He has been warned of the danger he is in.

Anh ta đã được cảnh báo về sự nguy hiểm mà anh ta đang gặp phải.

Lưu sổ câu

6

Police have warned of possible delays.

Cảnh sát đã cảnh báo về sự chậm trễ có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

7

He is warning youngsters about the dangers of fireworks.

Anh ấy đang cảnh báo những người trẻ tuổi về sự nguy hiểm của pháo hoa.

Lưu sổ câu

8

Aid agencies have repeatedly warned that a humanitarian catastrophe is imminent.

Các cơ quan cứu trợ đã nhiều lần cảnh báo rằng một thảm họa nhân đạo sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

9

She was warned that if she did it again she would lose her job.

Cô được cảnh báo rằng nếu tái phạm, cô sẽ mất việc.

Lưu sổ câu

10

I had been warned what to expect.

Tôi đã được cảnh báo những gì sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

11

‘Beware of pickpockets,’ she warned (him).

‘Hãy coi chừng bọn móc túi,’ cô cảnh báo (anh ta).

Lưu sổ câu

12

The guidebook warns against walking alone at night.

Sách hướng dẫn cảnh báo không nên đi bộ một mình vào ban đêm.

Lưu sổ câu

13

He hit the other child, despite being warned about the consequences of such behaviour.

Anh ta đánh đứa trẻ khác, mặc dù đã được cảnh báo về hậu quả của hành vi đó.

Lưu sổ câu

14

He warned Billy to keep away from his daughter.

Ông cảnh báo Billy tránh xa con gái mình.

Lưu sổ câu

15

‘I’m warning you!’ said James, losing his patience.

‘Tôi đang cảnh báo bạn!’ James nói, mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

16

They were warned not to climb the mountain in such bad weather.

Họ được cảnh báo không được leo núi trong thời tiết xấu như vậy.

Lưu sổ câu

17

The referee warned him for dangerous play.

Trọng tài cảnh cáo anh ta vì chơi nguy hiểm.

Lưu sổ câu

18

I thought I should warn him about the risks involved.

Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo anh ta về những rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

19

I did try to warn you.

Tôi đã cố gắng cảnh báo bạn.

Lưu sổ câu

20

I must warn you that some of these animals are extremely dangerous.

Tôi phải cảnh báo bạn rằng một số loài động vật này cực kỳ nguy hiểm.

Lưu sổ câu

21

I thought I should warn her about it.

Tôi nghĩ tôi nên cảnh báo cô ấy về điều đó.

Lưu sổ câu

22

No one had warned us about the unbearable heat.

Không ai cảnh báo chúng ta về cái nóng không thể chịu nổi.

Lưu sổ câu

23

She claimed doctors had failed to warn her of the risks involved.

Cô tuyên bố các bác sĩ đã không cảnh báo cô về những rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

24

The report warns of the dangers of obesity.

Báo cáo cảnh báo về sự nguy hiểm của bệnh béo phì.

Lưu sổ câu

25

They warned us of the risks involved.

Họ đã cảnh báo chúng tôi về những rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

26

You will get better—but be warned, it may be a long process.

Bạn sẽ khá hơn — nhưng được cảnh báo, đó có thể là một quá trình lâu dài.

Lưu sổ câu

27

The commander had been warned of the attack.

Chỉ huy đã được cảnh báo về cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

28

We were warned against drinking the local water.

Chúng tôi đã được cảnh báo không nên uống nước địa phương.

Lưu sổ câu

29

We were specifically warned against buying the house.

Chúng tôi đã được cảnh báo cụ thể về việc mua ngôi nhà.

Lưu sổ câu

30

The chancellor bluntly warned the Cabinet to axe public spending or face higher taxes.

Thủ tướng thẳng thừng cảnh báo Nội các cắt giảm chi tiêu công hoặc đối mặt với thuế cao hơn.

Lưu sổ câu

31

My mother constantly warned me not to go into teaching.

Mẹ tôi liên tục cảnh cáo tôi không được đi dạy.

Lưu sổ câu

32

This is the first time I've worn this suit.

Đây là lần đầu tiên tôi mặc bộ đồ này.

Lưu sổ câu

33

She was wearing a worn old leather jacket.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da cũ sờn.

Lưu sổ câu