warm: Ấm
Warm là tính từ chỉ điều gì đó có nhiệt độ cao hơn bình thường nhưng không nóng, tạo cảm giác dễ chịu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
warm
|
Phiên âm: /wɔːrm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ấm áp | Ngữ cảnh: Nói về nhiệt độ hoặc cảm xúc thân thiện |
The room is warm. |
Căn phòng ấm áp. |
| 2 |
Từ:
warm
|
Phiên âm: /wɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm ấm | Ngữ cảnh: Làm cái gì trở nên ấm hơn |
Please warm the soup. |
Vui lòng hâm nóng súp. |
| 3 |
Từ:
warms
|
Phiên âm: /wɔːrmz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Làm ấm | Ngữ cảnh: Cho he/she/it |
The sun warms the earth. |
Mặt trời làm ấm Trái Đất. |
| 4 |
Từ:
warmed
|
Phiên âm: /wɔːrmd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm ấm | Ngữ cảnh: Hành động quá khứ |
She warmed her hands by the fire. |
Cô ấy sưởi ấm tay bên ngọn lửa. |
| 5 |
Từ:
warming
|
Phiên âm: /ˈwɔːrmɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Làm ấm / Ấm lên | Ngữ cảnh: Dùng trong “global warming” |
Global warming is a serious issue. |
Hiện tượng nóng lên toàn cầu là vấn đề nghiêm trọng. |
| 6 |
Từ:
warmth
|
Phiên âm: /wɔːrmθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ấm áp | Ngữ cảnh: Nhiệt độ ấm hoặc sự thân thiện |
The warmth of the blanket comforted her. |
Sự ấm áp của chiếc chăn khiến cô ấy dễ chịu. |
| 7 |
Từ:
warm-hearted
|
Phiên âm: /ˌwɔːrmˈhɑːrtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tốt bụng, ấm áp | Ngữ cảnh: Nói về tính cách dễ mến |
She is a warm-hearted person. |
Cô ấy là người tốt bụng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
warm weather/temperatures/air thời tiết / nhiệt độ / không khí ấm áp |
thời tiết / nhiệt độ / không khí ấm áp | Lưu sổ câu |
| 2 |
Wash the blouse in warm soapy water. Giặt áo cánh trong nước xà phòng ấm. |
Giặt áo cánh trong nước xà phòng ấm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Tomorrow will be warm and sunny. Ngày mai trời nắng ấm. |
Ngày mai trời nắng ấm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a warm and dry spell một chính tả ấm áp và khô hạn |
một chính tả ấm áp và khô hạn | Lưu sổ câu |
| 5 |
Are you warm enough? Bạn có đủ ấm không? |
Bạn có đủ ấm không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The children jumped up and down to keep warm. Những đứa trẻ đã nhảy cẫng lên để giữ ấm. |
Những đứa trẻ đã nhảy cẫng lên để giữ ấm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can’t seem to get warm. Tôi dường như không thể nổi nóng. |
Tôi dường như không thể nổi nóng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wait for the warmer weather before putting the plants in the garden. Chờ thời tiết ấm hơn trước khi đưa cây vào vườn. |
Chờ thời tiết ấm hơn trước khi đưa cây vào vườn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a warm climate khí hậu ấm áp |
khí hậu ấm áp | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's nice and warm in here. Ở đây thật đẹp và ấm áp. |
Ở đây thật đẹp và ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Heat the bread until it is warm to the touch. Đun nóng bánh mì cho đến khi sờ vào thấy hơi ấm. |
Đun nóng bánh mì cho đến khi sờ vào thấy hơi ấm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sun felt warm on his skin. Mặt trời cảm thấy ấm áp trên làn da của anh ấy. |
Mặt trời cảm thấy ấm áp trên làn da của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
warm clothing/clothes quần áo / quần áo ấm |
quần áo / quần áo ấm | Lưu sổ câu |
| 14 |
a warm pair of socks một đôi tất ấm áp |
một đôi tất ấm áp | Lưu sổ câu |
| 15 |
This sleeping bag is very warm. Túi ngủ này rất ấm. |
Túi ngủ này rất ấm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I wish I had a warm house to go back to. Tôi ước mình có một ngôi nhà ấm áp để quay về. |
Tôi ước mình có một ngôi nhà ấm áp để quay về. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her smile was warm and friendly. Nụ cười của cô ấy thật ấm áp và thân thiện. |
Nụ cười của cô ấy thật ấm áp và thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The star received a warm welcome from fans. Ngôi sao nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ người hâm mộ. |
Ngôi sao nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The speaker was given a warm reception. Diễn giả đã được đón tiếp nồng nhiệt. |
Diễn giả đã được đón tiếp nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He felt a warm glow at the memory. Anh cảm thấy ký ức bừng sáng ấm áp. |
Anh cảm thấy ký ức bừng sáng ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a warm smile/greeting một nụ cười ấm áp / lời chào |
một nụ cười ấm áp / lời chào | Lưu sổ câu |
| 22 |
She threw her arms around me in a warm embrace. Cô ấy vòng tay qua ôm tôi trong một vòng tay ấm áp. |
Cô ấy vòng tay qua ôm tôi trong một vòng tay ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Most people get a warm feeling when they see puppies playing together. Hầu hết mọi người đều có cảm giác ấm áp khi nhìn thấy những chú chó con chơi đùa cùng nhau. |
Hầu hết mọi người đều có cảm giác ấm áp khi nhìn thấy những chú chó con chơi đùa cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Please send her my warmest congratulations. Xin gửi đến cô ấy lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của tôi. |
Xin gửi đến cô ấy lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her comments were greeted with warm applause. Những bình luận của cô ấy được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt. |
Những bình luận của cô ấy được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
an extremely warm and friendly person một người vô cùng ấm áp và thân thiện |
một người vô cùng ấm áp và thân thiện | Lưu sổ câu |
| 27 |
The room was decorated in warm shades of red and orange. Căn phòng được trang trí với tông màu đỏ và cam ấm áp. |
Căn phòng được trang trí với tông màu đỏ và cam ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Reds and yellows are warm colours that attract attention. Màu đỏ và vàng là những màu ấm áp thu hút sự chú ý. |
Màu đỏ và vàng là những màu ấm áp thu hút sự chú ý. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Keep guessing—you're getting warmer. Tiếp tục đoán — bạn đang nóng dần lên. |
Tiếp tục đoán — bạn đang nóng dần lên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The memories fill me with warm fuzzies. Những ký ức lấp đầy tôi với những chiếc lông tơ ấm áp. |
Những ký ức lấp đầy tôi với những chiếc lông tơ ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Being generous may evoke some warm fuzzy feelings for you. Rộng lượng có thể gợi lên một số cảm giác ấm áp mờ nhạt cho bạn. |
Rộng lượng có thể gợi lên một số cảm giác ấm áp mờ nhạt cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We had a nice short exchange and were both left with a good warm fuzzy. Chúng tôi đã có một cuộc trao đổi ngắn tốt đẹp và cả hai đều bị bỏ lại với một sự mờ nhạt tốt đẹp. |
Chúng tôi đã có một cuộc trao đổi ngắn tốt đẹp và cả hai đều bị bỏ lại với một sự mờ nhạt tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Add the soured cream and cook, stirring, until just warm. Thêm kem đã chua và nấu, khuấy đều cho đến khi vừa ấm. |
Thêm kem đã chua và nấu, khuấy đều cho đến khi vừa ấm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Are you sure you'll be warm enough dressed like that? Bạn có chắc mình sẽ mặc đủ ấm như vậy không? |
Bạn có chắc mình sẽ mặc đủ ấm như vậy không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
Bake for 15 minutes and serve warm with Greek yogurt. Nướng trong 15 phút và phục vụ ấm với sữa chua Hy Lạp. |
Nướng trong 15 phút và phục vụ ấm với sữa chua Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Come and have a nice warm drink by the fire. Hãy đến thưởng thức đồ uống ấm áp bên bếp lửa. |
Hãy đến thưởng thức đồ uống ấm áp bên bếp lửa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
How can we get warm? Làm thế nào chúng ta có thể trở nên ấm áp? |
Làm thế nào chúng ta có thể trở nên ấm áp? | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was a mild day, almost warm. Đó là một ngày ôn hòa, gần như ấm áp. |
Đó là một ngày ôn hòa, gần như ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She felt her face grow warm at his remarks. Cô cảm thấy mặt mình nóng lên trước những lời nhận xét của anh ta. |
Cô cảm thấy mặt mình nóng lên trước những lời nhận xét của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She tries to keep warm by sitting right next to the fire. Cô ấy cố gắng giữ ấm bằng cách ngồi ngay bên cạnh đống lửa. |
Cô ấy cố gắng giữ ấm bằng cách ngồi ngay bên cạnh đống lửa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The bread should stay warm for at least half an hour. Bánh mì phải giữ ấm trong ít nhất nửa giờ. |
Bánh mì phải giữ ấm trong ít nhất nửa giờ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The machine may feel warm to the touch. Máy có thể cảm thấy ấm khi chạm vào. |
Máy có thể cảm thấy ấm khi chạm vào. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The night air was soft and unseasonably warm. Không khí ban đêm nhẹ nhàng và ấm áp một cách bất thường. |
Không khí ban đêm nhẹ nhàng và ấm áp một cách bất thường. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The room seemed uncomfortably warm. Căn phòng có vẻ ấm áp đến khó chịu. |
Căn phòng có vẻ ấm áp đến khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The weather had turned warm. Thời tiết chuyển sang ấm áp. |
Thời tiết chuyển sang ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These will keep your feet warm. Những thứ này sẽ giữ ấm cho đôi chân của bạn. |
Những thứ này sẽ giữ ấm cho đôi chân của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They stood on the corner, stamping their feet to keep warm. Họ đứng trong góc, giậm chân để giữ ấm. |
Họ đứng trong góc, giậm chân để giữ ấm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This plant will only grow in a warm climate. Loại cây này sẽ chỉ phát triển ở nơi có khí hậu ấm áp. |
Loại cây này sẽ chỉ phát triển ở nơi có khí hậu ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The leaves swayed slowly in the soft, warm breeze. Những chiếc lá chậm rãi đung đưa trong làn gió nhẹ và ấm áp. |
Những chiếc lá chậm rãi đung đưa trong làn gió nhẹ và ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
You'll be as warm as toast in here. Bạn sẽ nồng nhiệt như bánh mì nướng trong đây. |
Bạn sẽ nồng nhiệt như bánh mì nướng trong đây. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I slid further down into the pleasantly warm bed Tôi trượt sâu hơn xuống chiếc giường ấm áp dễ chịu |
Tôi trượt sâu hơn xuống chiếc giường ấm áp dễ chịu | Lưu sổ câu |
| 52 |
That jacket looks nice and warm. Chiếc áo khoác đó trông đẹp và ấm. |
Chiếc áo khoác đó trông đẹp và ấm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Make sure you pack some warm clothes. Hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói một số quần áo ấm. |
Hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói một số quần áo ấm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
This sleeping bag is really warm. Túi ngủ này thực sự rất ấm. |
Túi ngủ này thực sự rất ấm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Are you sure you'll be warm enough dressed like that? Bạn có chắc mình sẽ mặc đủ ấm như vậy không? |
Bạn có chắc mình sẽ mặc đủ ấm như vậy không? | Lưu sổ câu |
| 56 |
You'll be as warm as toast in here. Bạn sẽ nồng nhiệt như bánh mì nướng trong đây. |
Bạn sẽ nồng nhiệt như bánh mì nướng trong đây. | Lưu sổ câu |