Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

want là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ want trong tiếng Anh

want /wɒnt/
- (v) : muốn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

want: Muốn

Want là động từ chỉ sự mong muốn hoặc yêu cầu điều gì đó.

  • I want a cup of coffee. (Tôi muốn một tách cà phê.)
  • They want to go on a vacation next summer. (Họ muốn đi nghỉ hè vào mùa hè tới.)
  • She wants to learn how to play the piano. (Cô ấy muốn học cách chơi piano.)

Bảng biến thể từ "want"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: want
Phiên âm: /wɒnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Muốn, mong muốn Ngữ cảnh: Dùng để nói điều mình cần hoặc hy vọng có I want a new phone.
Tôi muốn một chiếc điện thoại mới.
2 Từ: wants
Phiên âm: /wɒnts/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Muốn Ngữ cảnh: Cho he/she/it She wants to go home.
Cô ấy muốn về nhà.
3 Từ: wanted
Phiên âm: /ˈwɒntɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã muốn Ngữ cảnh: Hành động quá khứ They wanted a bigger house.
Họ muốn một ngôi nhà lớn hơn.
4 Từ: wanting
Phiên âm: /ˈwɒntɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thiếu, còn thiếu Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả sự thiếu sót His explanation was found wanting.
Lời giải thích của anh ấy bị cho là còn thiếu sót.
5 Từ: want
Phiên âm: /wɒnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thiếu thốn / nhu cầu Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng Many lived in want during the war.
Nhiều người sống trong thiếu thốn trong chiến tranh.

Từ đồng nghĩa "want"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "want"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you want some more tea?

Bạn có muốn uống thêm trà không?

Lưu sổ câu

2

to want children/kids

muốn có con / trẻ em

Lưu sổ câu

3

to want peace/war/change

muốn hòa bình / chiến tranh / thay đổi

Lưu sổ câu

4

Voters want answers to these questions,

Người bỏ phiếu muốn có câu trả lời cho những câu hỏi này,

Lưu sổ câu

5

If you want more information, visit the website.

Nếu bạn muốn biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web.

Lưu sổ câu

6

The US wants access to Chinese markets.

Mỹ muốn tiếp cận thị trường Trung Quốc.

Lưu sổ câu

7

The voters seem to want a reason to vote for him.

Các cử tri dường như muốn có lý do để bỏ phiếu cho anh ta.

Lưu sổ câu

8

She's always wanted a large family.

Cô ấy luôn muốn có một gia đình lớn.

Lưu sổ câu

9

If you want some help, just ask.

Nếu bạn muốn được trợ giúp, chỉ cần hỏi.

Lưu sổ câu

10

I want a new job.

Tôi muốn có một công việc mới.

Lưu sổ câu

11

All I want is the truth.

Tất cả những gì tôi muốn là sự thật.

Lưu sổ câu

12

Thanks for the present—it's just what I wanted.

Cảm ơn vì hiện tại — đó chỉ là những gì tôi muốn.

Lưu sổ câu

13

I can do whatever I want.

Tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi muốn.

Lưu sổ câu

14

The last thing I wanted was to upset you.

Điều cuối cùng tôi muốn là làm bạn buồn.

Lưu sổ câu

15

What do you want for Christmas?

Bạn muốn gì cho Giáng sinh?

Lưu sổ câu

16

I wanted bacon and eggs for breakfast.

Tôi muốn thịt xông khói và trứng cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

17

The party wants her as leader.

Đảng muốn cô ấy làm lãnh đạo.

Lưu sổ câu

18

What do you want to do tomorrow?

Bạn muốn làm gì vào ngày mai?

Lưu sổ câu

19

What I really want to know is why you would even think that?

Điều tôi thực sự muốn biết là tại sao bạn lại nghĩ như vậy?

Lưu sổ câu

20

‘It's time you did your homework.’ ‘I don't want to!’

"Đã đến lúc bạn làm bài tập về nhà." "Tôi không muốn!"

Lưu sổ câu

21

I just wanted to know if everything was all right.

Tôi chỉ muốn biết liệu mọi thứ có ổn không.

Lưu sổ câu

22

You can come too, if you want.

Bạn cũng có thể đến, nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

23

We could see a movie later if you want to.

Chúng ta có thể xem một bộ phim sau nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

24

There are two points which I wanted to make.

Có hai điểm mà tôi muốn thực hiện.

Lưu sổ câu

25

I wanted to go home.

Tôi muốn về nhà.

Lưu sổ câu

26

I simply wanted to be left in peace.

Tôi chỉ đơn giản muốn được yên bình.

Lưu sổ câu

27

She desperately wanted to believe him.

Cô vô cùng muốn tin anh.

Lưu sổ câu

28

These are books that children actually want to read.

Đây là những cuốn sách mà trẻ em thực sự muốn đọc.

Lưu sổ câu

29

Do you want me to help?

Bạn có muốn tôi giúp không?

Lưu sổ câu

30

I want people to know what I've done.

Tôi muốn mọi người biết những gì tôi đã làm.

Lưu sổ câu

31

We didn't want this to happen.

Chúng tôi không muốn điều này xảy ra.

Lưu sổ câu

32

I want it (to be) done as quickly as possible.

Tôi muốn nó (được) hoàn thành càng nhanh càng tốt.

Lưu sổ câu

33

I don't want you coming home so late.

Tôi không muốn bạn về nhà muộn như vậy.

Lưu sổ câu

34

Do you want your coffee black or white?

Bạn muốn cà phê của mình có màu đen hay trắng?

Lưu sổ câu

35

It was clear that somebody wanted him dead.

Rõ ràng là ai đó muốn anh ta chết.

Lưu sổ câu

36

They want him arrested.

Họ muốn anh ta bị bắt.

Lưu sổ câu

37

What do you want from me?

Bạn muốn gì ở tôi?

Lưu sổ câu

38

I had to discover what I really wanted out of life.

Tôi phải khám phá ra những gì tôi thực sự muốn trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

39

We'll want more furniture for the new office.

Chúng tôi muốn có thêm đồ đạc cho văn phòng mới.

Lưu sổ câu

40

What this house wants is a good clean.

Những gì ngôi nhà này muốn là một sự sạch sẽ tốt.

Lưu sổ câu

41

It wants a special sort of person for that job.

Nó muốn một loại người đặc biệt cho công việc đó.

Lưu sổ câu

42

The plants want watering daily.

Cây cần được tưới nước hàng ngày.

Lưu sổ câu

43

The cake mixture wants to be smooth and light.

Hỗn hợp bánh muốn mịn, nhẹ.

Lưu sổ câu

44

The plants want to be watered daily.

Cây cối muốn được tưới nước hàng ngày.

Lưu sổ câu

45

She's wanted immediately in the director's office.

Cô ấy bị truy nã ngay lập tức vào văn phòng giám đốc.

Lưu sổ câu

46

Excuse me, you're wanted on the phone.

Xin lỗi, bạn đang muốn nghe điện thoại.

Lưu sổ câu

47

If possible, you want to avoid alcohol.

Nếu có thể, bạn muốn tránh rượu.

Lưu sổ câu

48

He wants to be more careful.

Anh ấy muốn cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

49

You don't want to do it like that.

Bạn không muốn làm như vậy.

Lưu sổ câu

50

‘I want you so much,’ she whispered in his ear.

‘Em muốn anh nhiều lắm,’ cô thì thầm vào tai anh.

Lưu sổ câu

51

He doesn't want courage.

Anh ấy không muốn can đảm.

Lưu sổ câu

52

Dave wants no truck with change. For him, things are just fine as they are.

Dave không muốn xe tải chở tiền lẻ. Đối với anh ấy, mọi thứ vẫn ổn như vốn có.

Lưu sổ câu

53

Are you trying to say you want rid of me?

Bạn đang cố gắng nói rằng bạn muốn loại bỏ tôi?

Lưu sổ câu

54

Why are you wanting a new phone when your current one works perfectly well?

Tại sao bạn muốn có một chiếc điện thoại mới khi chiếc điện thoại hiện tại của bạn hoạt động hoàn toàn tốt?

Lưu sổ câu

55

We’re going to a club tonight. Do you want to come with us?

Chúng ta sẽ đến một câu lạc bộ tối nay. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?

Lưu sổ câu

56

I just want you to be happy.

Tôi chỉ muốn bạn hạnh phúc.

Lưu sổ câu

57

If you truly want to help, just do as I say.

Nếu bạn thực sự muốn giúp đỡ, hãy làm như tôi nói.

Lưu sổ câu

58

I want to study in America.

Tôi muốn đi du học Mỹ.

Lưu sổ câu

59

I want you to do it quickly.

Tôi muốn bạn làm điều đó nhanh chóng.

Lưu sổ câu

60

Would you like a cup of coffee?

Bạn có muốn uống một tách cà phê không?

Lưu sổ câu