Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wallpaper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wallpaper trong tiếng Anh

wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪpər/
- Danh từ : Giấy dán tường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "wallpaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wall
Phiên âm: /wɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bức tường Ngữ cảnh: Vật ngăn cách không gian trong nhà hoặc ngoài trời There is a picture on the wall.
Có một bức tranh trên tường.
2 Từ: walls
Phiên âm: /wɔːlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bức tường Ngữ cảnh: Nhiều bức ngăn cách The walls are painted white.
Những bức tường sơn màu trắng.
3 Từ: wallpaper
Phiên âm: /ˈwɔːlˌpeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy dán tường Ngữ cảnh: Vật liệu trang trí tường She chose a new wallpaper.
Cô ấy chọn giấy dán tường mới.
4 Từ: wall clock
Phiên âm: /wɔːl klɒk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đồng hồ treo tường Ngữ cảnh: Đồng hồ gắn trên tường The wall clock is not working.
Đồng hồ treo tường bị hỏng.

Từ đồng nghĩa "wallpaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wallpaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!