Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wall là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wall trong tiếng Anh

wall /wɔːl/
- (n) : tường, vách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wall: Bức tường

Wall là danh từ chỉ bức tường, vật chắn hoặc cấu trúc đứng vững để phân chia không gian.

  • There is a beautiful painting on the wall of the living room. (Có một bức tranh đẹp trên bức tường của phòng khách.)
  • The wall in the kitchen is painted bright yellow. (Bức tường trong bếp được sơn màu vàng sáng.)
  • They built a new wall to divide the two rooms. (Họ đã xây dựng một bức tường mới để chia hai phòng.)

Bảng biến thể từ "wall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wall
Phiên âm: /wɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bức tường Ngữ cảnh: Vật ngăn cách không gian trong nhà hoặc ngoài trời There is a picture on the wall.
Có một bức tranh trên tường.
2 Từ: walls
Phiên âm: /wɔːlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bức tường Ngữ cảnh: Nhiều bức ngăn cách The walls are painted white.
Những bức tường sơn màu trắng.
3 Từ: wallpaper
Phiên âm: /ˈwɔːlˌpeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy dán tường Ngữ cảnh: Vật liệu trang trí tường She chose a new wallpaper.
Cô ấy chọn giấy dán tường mới.
4 Từ: wall clock
Phiên âm: /wɔːl klɒk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đồng hồ treo tường Ngữ cảnh: Đồng hồ gắn trên tường The wall clock is not working.
Đồng hồ treo tường bị hỏng.

Từ đồng nghĩa "wall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to build a wall

xây tường

Lưu sổ câu

2

a brick/concrete wall

tường gạch / bê tông

Lưu sổ câu

3

The fields were divided by stone walls.

Những cánh đồng bị chia cắt bởi những bức tường đá.

Lưu sổ câu

4

He sat on the wall and watched the others playing.

Anh ấy ngồi trên tường và xem những người khác chơi.

Lưu sổ câu

5

The enemy set up camp just outside the city walls.

Kẻ thù dựng trại ngay bên ngoài bức tường thành.

Lưu sổ câu

6

a private garden hidden behind high walls

một khu vườn riêng ẩn sau những bức tường cao

Lưu sổ câu

7

They quickly climbed over the wall and ran off.

Họ nhanh chóng trèo qua tường và bỏ chạy.

Lưu sổ câu

8

She leaned against the wall.

Cô ấy dựa vào tường.

Lưu sổ câu

9

Colourful abstract paintings hung on the walls.

Những bức tranh trừu tượng đầy màu sắc treo trên tường.

Lưu sổ câu

10

He drilled a hole in the wall.

Anh ta khoan một lỗ trên tường.

Lưu sổ câu

11

Books lined the walls.

Sách xếp trên tường.

Lưu sổ câu

12

I'm going to paint the walls white and the ceiling pink.

Tôi sẽ sơn tường màu trắng và trần nhà màu hồng.

Lưu sổ câu

13

the row of tables along the back wall

dãy bàn dọc theo bức tường phía sau

Lưu sổ câu

14

Pictures covered the walls.

Hình ảnh phủ kín các bức tường.

Lưu sổ câu

15

the wall between the living room and the dining room

bức tường giữa phòng khách và phòng ăn

Lưu sổ câu

16

The boat struck a solid wall of water.

Con thuyền va phải một bức tường nước vững chắc.

Lưu sổ câu

17

The investigators were confronted by a wall of silence.

Các điều tra viên phải đối mặt với một bức tường im lặng.

Lưu sổ câu

18

a solid wall of fog

một bức tường sương mù vững chắc

Lưu sổ câu

19

the abdominal wall

thành bụng

Lưu sổ câu

20

the wall of an artery

thành động mạch

Lưu sổ câu

21

Heating food breaks down plant cell walls so they can release more of their nutrients.

Làm nóng thức ăn sẽ phá vỡ thành tế bào thực vật để chúng có thể giải phóng nhiều chất dinh dưỡng hơn.

Lưu sổ câu

22

Trying to reason with them was like banging my head against a brick wall.

Cố gắng lý luận với họ giống như đập đầu tôi vào tường gạch.

Lưu sổ câu

23

The kids have been bouncing off the walls all day.

Những đứa trẻ đã nghịch tường cả ngày.

Lưu sổ câu

24

I'd love to be a fly on the wall when he tells her the news.

Tôi thích trở thành con ruồi trên tường khi anh ấy nói với cô ấy tin tức.

Lưu sổ câu

25

Many firms have gone to the wall in this recession.

Nhiều công ty đã đi đến chân tường trong cuộc suy thoái này.

Lưu sổ câu

26

It is amazing that not one of them saw the handwriting on the wall.

Thật ngạc nhiên là không ai trong số họ nhìn thấy chữ viết tay trên tường.

Lưu sổ câu

27

We had our backs to the wall with no choice but to sell.

Chúng tôi đã dựa lưng vào tường, không còn lựa chọn nào khác ngoài việc bán.

Lưu sổ câu

28

We hit a wall and we weren't scoring.

Chúng tôi va phải một bức tường và không ghi bàn.

Lưu sổ câu

29

I’ve hit a wall with my marathon training.

Tôi đã đụng phải bức tường trong quá trình luyện tập chạy marathon của mình.

Lưu sổ câu

30

What do you do when you hit the wall at work?

Bạn làm gì khi bị va vào tường tại nơi làm việc?

Lưu sổ câu

31

Some of his ideas are really off the wall.

Một số ý tưởng của anh ấy thực sự không thành công.

Lưu sổ câu

32

off-the-wall ideas

ý tưởng độc đáo

Lưu sổ câu

33

That noise is driving me up the wall.

Tiếng ồn đó đang đẩy tôi lên tường.

Lưu sổ câu

34

I mustn't be late or Dad will go up the wall.

Con không được đến muộn nếu không bố sẽ lên tường.

Lưu sổ câu

35

It is amazing that not one of them saw the writing on the wall.

Thật ngạc nhiên là không ai trong số họ nhìn thấy chữ viết trên tường.

Lưu sổ câu

36

The Trojans brought the Wooden Horse within the walls.

Người Trojan đưa Ngựa gỗ vào trong các bức tường.

Lưu sổ câu

37

His plan was to fortify the defensive walls around the city.

Kế hoạch của ông là củng cố các bức tường phòng thủ xung quanh thành phố.

Lưu sổ câu

38

Nobody can see behind the wall.

Không ai có thể nhìn thấy đằng sau bức tường.

Lưu sổ câu

39

The burglars must have scaled the side wall.

Những tên trộm chắc đã mở rộng bức tường bên.

Lưu sổ câu

40

There was a wall separating the two garages.

Có một bức tường ngăn cách hai nhà để xe.

Lưu sổ câu

41

They built a retaining wall around the pond.

Họ xây tường chắn xung quanh ao.

Lưu sổ câu

42

high walls around the prison

tường cao xung quanh nhà tù

Lưu sổ câu

43

the wall along the seafront

bức tường dọc bờ biển

Lưu sổ câu

44

Photos were pinned to the wall behind her desk.

Các bức ảnh được ghim vào bức tường phía sau bàn làm việc của cô ấy.

Lưu sổ câu

45

A glass wall separates the foyer from the gallery.

Một bức tường kính ngăn cách tiền sảnh với phòng trưng bày.

Lưu sổ câu

46

He heard voices through the wall.

Anh ta nghe thấy giọng nói xuyên qua bức tường.

Lưu sổ câu

47

Ivy grew along the outer walls of the building.

Cây thường xuân mọc dọc theo các bức tường bên ngoài của tòa nhà.

Lưu sổ câu

48

Hang the picture on the wall opposite the window.

Treo bức tranh trên bức tường đối diện cửa sổ.

Lưu sổ câu

49

If a load-bearing wall is weakened, the building could fall down.

Nếu một bức tường chịu lực bị yếu đi, tòa nhà có thể bị đổ.

Lưu sổ câu

50

She covered her walls with pictures of film stars.

Cô ấy phủ các bức tường của mình bằng hình ảnh của các ngôi sao điện ảnh.

Lưu sổ câu

51

She hung the photos on the wall.

Cô ấy treo những bức ảnh lên tường.

Lưu sổ câu

52

She just sat there, staring at the wall.

Cô ấy chỉ ngồi đó, nhìn chằm chằm vào bức tường.

Lưu sổ câu

53

She turned and faced the wall.

Cô quay lại và quay mặt vào tường.

Lưu sổ câu

54

the wall facing the door

bức tường đối diện với cửa

Lưu sổ câu

55

to stare at a blank wall

nhìn chằm chằm vào bức tường trống

Lưu sổ câu

56

I'm going to paint the walls white and the ceiling pink.

Tôi sẽ sơn tường màu trắng và trần nhà màu hồng.

Lưu sổ câu

57

I'd love to be a fly on the wall when he tells her the news.

Tôi thích trở thành con ruồi trên tường khi anh ấy nói với cô ấy tin tức.

Lưu sổ câu

58

We hit a wall and we weren't scoring.

Chúng tôi va phải một bức tường và không ghi bàn.

Lưu sổ câu

59

I mustn't be late or Dad will go up the wall.

Tôi không được đến muộn nếu không bố sẽ lên tường.

Lưu sổ câu