Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wallet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wallet trong tiếng Anh

wallet /ˈwɒlɪt/
- (n) : cái ví

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wallet:

Wallet là danh từ chỉ vật dụng nhỏ thường dùng để đựng tiền, thẻ tín dụng, giấy tờ cá nhân.

  • He took out his wallet to pay for the groceries. (Anh ấy lấy ví ra để trả tiền mua hàng.)
  • My wallet was stolen while I was on vacation. (Ví của tôi bị mất khi tôi đang đi nghỉ.)
  • She keeps her identification cards in her wallet. (Cô ấy giữ thẻ căn cước trong ví của mình.)

Bảng biến thể từ "wallet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wallet
Phiên âm: /ˈwɒlɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ví tiền Ngữ cảnh: Vật dùng chứa tiền, thẻ, giấy tờ He lost his wallet yesterday.
Anh ấy làm mất ví hôm qua.
2 Từ: wallets
Phiên âm: /ˈwɒlɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chiếc ví Ngữ cảnh: Nhiều ví tiền They sell leather wallets.
Họ bán ví da.

Từ đồng nghĩa "wallet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wallet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He carried a photo of his children in his wallet.

Anh ta mang theo một bức ảnh của những đứa con của mình trong ví.

Lưu sổ câu

2

He pulled a €50 note out of his fat wallet.

Anh ta rút tờ 50 € ra khỏi chiếc ví béo của mình.

Lưu sổ câu

3

a document wallet

một ví tài liệu

Lưu sổ câu

4

a wallet containing more than £100

một chiếc ví chứa hơn 100 bảng Anh

Lưu sổ câu

5

a wallet stuffed with fifty-dollar bills

một chiếc ví chứa đầy những tờ tiền năm mươi đô la

Lưu sổ câu

6

a wallet containing credit cards

ví đựng thẻ tín dụng

Lưu sổ câu