wallet: Ví
Wallet là danh từ chỉ vật dụng nhỏ thường dùng để đựng tiền, thẻ tín dụng, giấy tờ cá nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wallet
|
Phiên âm: /ˈwɒlɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ví tiền | Ngữ cảnh: Vật dùng chứa tiền, thẻ, giấy tờ |
He lost his wallet yesterday. |
Anh ấy làm mất ví hôm qua. |
| 2 |
Từ:
wallets
|
Phiên âm: /ˈwɒlɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những chiếc ví | Ngữ cảnh: Nhiều ví tiền |
They sell leather wallets. |
Họ bán ví da. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He carried a photo of his children in his wallet. Anh ta mang theo một bức ảnh của những đứa con của mình trong ví. |
Anh ta mang theo một bức ảnh của những đứa con của mình trong ví. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He pulled a €50 note out of his fat wallet. Anh ta rút tờ 50 € ra khỏi chiếc ví béo của mình. |
Anh ta rút tờ 50 € ra khỏi chiếc ví béo của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a document wallet một ví tài liệu |
một ví tài liệu | Lưu sổ câu |
| 4 |
a wallet containing more than £100 một chiếc ví chứa hơn 100 bảng Anh |
một chiếc ví chứa hơn 100 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 5 |
a wallet stuffed with fifty-dollar bills một chiếc ví chứa đầy những tờ tiền năm mươi đô la |
một chiếc ví chứa đầy những tờ tiền năm mươi đô la | Lưu sổ câu |
| 6 |
a wallet containing credit cards ví đựng thẻ tín dụng |
ví đựng thẻ tín dụng | Lưu sổ câu |