Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

walking là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ walking trong tiếng Anh

walking /ˈwɔːkɪŋ/
- (n) : sự đi, sự đi bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

walking: Đang đi bộ

Walking là động từ chỉ hành động đi bộ, hoặc một hình thức vận động bằng cách di chuyển chân.

  • She enjoys walking in the countryside during the weekends. (Cô ấy thích đi bộ ở vùng nông thôn vào cuối tuần.)
  • Walking in the morning helps me clear my mind. (Đi bộ vào buổi sáng giúp tôi làm sạch tâm trí.)
  • The doctor recommended walking as a form of exercise. (Bác sĩ đã khuyến cáo đi bộ như một hình thức tập thể dục.)

Bảng biến thể từ "walking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: walking
Phiên âm: /ˈwɔːkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đi bộ Ngữ cảnh: Một hoạt động thể thao hoặc di chuyển nhẹ He enjoys walking in the park.
Anh ấy thích đi bộ trong công viên.
2 Từ: walking stick
Phiên âm: /ˈwɔːkɪŋ stɪk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Gậy đi bộ Ngữ cảnh: Dụng cụ hỗ trợ khi đi lại He uses a walking stick.
Anh ấy dùng gậy đi bộ.

Từ đồng nghĩa "walking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "walking"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to go walking

đi dạo

Lưu sổ câu

2

walking boots

ủng đi bộ

Lưu sổ câu

3

a walking holiday in Scotland

một kỳ nghỉ đi bộ ở Scotland

Lưu sổ câu

4

Activities on offer include walking and bird watching.

Các hoạt động được cung cấp bao gồm đi bộ và ngắm chim.

Lưu sổ câu

5

This is superb walking country.

Đây là đất nước đi bộ tuyệt vời.

Lưu sổ câu