Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

walk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ walk trong tiếng Anh

walk /wɔːk/
- (v) (n) : đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

walk: Đi bộ

Walk là động từ chỉ hành động di chuyển bằng đôi chân một cách chậm rãi hoặc theo một hướng nào đó.

  • They like to walk in the park every evening. (Họ thích đi bộ trong công viên mỗi buổi tối.)
  • She walks to work every day to stay healthy. (Cô ấy đi bộ đến công ty mỗi ngày để giữ sức khỏe.)
  • We walked around the city to explore its history. (Chúng tôi đi bộ quanh thành phố để khám phá lịch sử của nó.)

Bảng biến thể từ "walk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: walk
Phiên âm: /wɔːk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi bộ Ngữ cảnh: Di chuyển bằng chân, không chạy I walk to school every day.
Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
2 Từ: walk
Phiên âm: /wɔːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đi bộ Ngữ cảnh: Một chuyến đi bộ hoặc kiểu đi Let's go for a walk.
Hãy đi dạo một chút.
3 Từ: walker
Phiên âm: /ˈwɔːkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi bộ Ngữ cảnh: Người thường xuyên đi bộ hoặc người thích đi bộ thể dục She is a fast walker.
Cô ấy là người đi bộ rất nhanh.
4 Từ: walks
Phiên âm: /wɔːks/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Đi bộ Ngữ cảnh: Cho he/she/it She walks very fast.
Cô ấy đi rất nhanh.
5 Từ: walked
Phiên âm: /wɔːkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đi bộ Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ We walked for an hour.
Chúng tôi đi bộ một giờ.
6 Từ: walking
Phiên âm: /ˈwɔːkɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự đi bộ / Việc đi bộ Ngữ cảnh: Hoạt động đi bộ như thể thao Walking is good for your health.
Đi bộ tốt cho sức khỏe.
7 Từ: walkway
Phiên âm: /ˈwɔːkweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối đi bộ Ngữ cảnh: Đường dành cho người đi bộ Use the walkway, please.
Vui lòng đi trên lối đi bộ.

Từ đồng nghĩa "walk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "walk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The baby is just learning to walk.

Em bé mới tập đi.

Lưu sổ câu

2

He may not be able to walk again.

Anh ấy có thể không đi lại được.

Lưu sổ câu

3

‘How did you get here?’ ‘I walked.’

"Làm thế nào mà bạn đến được đây?" "Tôi đã đi bộ."

Lưu sổ câu

4

He walked slowly away from her.

Anh dần rời xa cô.

Lưu sổ câu

5

The door opened and Jo walked in.

Cửa mở và Jo bước vào.

Lưu sổ câu

6

She missed the bus and had to walk home.

Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

7

He turned and walked away.

Anh quay lưng bước đi.

Lưu sổ câu

8

He started to walk away from me, but quickly returned.

Anh ấy bắt đầu rời xa tôi, nhưng nhanh chóng quay trở lại.

Lưu sổ câu

9

People walking past were staring at him.

Những người đi ngang qua đều nhìn chằm chằm vào anh ấy.

Lưu sổ câu

10

You don't mind walking back, do you?

Bạn không ngại quay trở lại, phải không?

Lưu sổ câu

11

It looks like a nice place to walk around.

Có vẻ như đây là một nơi tuyệt vời để đi bộ xung quanh.

Lưu sổ câu

12

He walks over to the window and looks out.

Anh ấy bước tới cửa sổ và nhìn ra ngoài.

Lưu sổ câu

13

I just happened to be walking by.

Tôi tình cờ đi ngang qua.

Lưu sổ câu

14

We walked along in silence for a while.

Chúng tôi đi cùng nhau trong im lặng một lúc.

Lưu sổ câu

15

I ignored him and walked on.

Tôi phớt lờ anh ta và bước tiếp.

Lưu sổ câu

16

I always walk to school.

Tôi luôn đi bộ đến trường.

Lưu sổ câu

17

Taking a deep breath, she walked into the room.

Hít một hơi thật sâu, cô bước vào phòng.

Lưu sổ câu

18

He immediately got up and walked out of the room.

Anh ta lập tức đứng dậy và bước ra khỏi phòng.

Lưu sổ câu

19

I walked in the door and looked around.

Tôi bước vào cửa và nhìn xung quanh.

Lưu sổ câu

20

He walked out the door, got in his car, and drove off.

Anh ta bước ra khỏi cửa, lên xe và lái đi.

Lưu sổ câu

21

He greeted her as she walked through the door.

Anh chào cô khi cô bước qua cửa.

Lưu sổ câu

22

I was walking down the street when I suddenly felt ill.

Tôi đang đi trên đường thì đột nhiên bị ốm.

Lưu sổ câu

23

The school is within easy walking distance of the train station.

Trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến ga xe lửa.

Lưu sổ câu

24

They walked the dark streets of Los Angeles.

Họ đi trên những con phố tối tăm của Los Angeles.

Lưu sổ câu

25

Children here walk several miles to school.

Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường.

Lưu sổ câu

26

She walked the short distance to her flat.

Cô ấy đi bộ một quãng ngắn đến căn hộ của mình.

Lưu sổ câu

27

I like an active holiday, so I walk.

Tôi thích một kỳ nghỉ năng động, vì vậy tôi đi bộ.

Lưu sổ câu

28

She's started to go walking.

Cô ấy bắt đầu đi bộ.

Lưu sổ câu

29

We're going walking in the mountains this summer.

Chúng tôi sẽ đi dạo trên núi vào mùa hè này.

Lưu sổ câu

30

I walked across Scotland with a friend.

Tôi đi bộ xuyên Scotland với một người bạn.

Lưu sổ câu

31

They love walking the moors.

Họ thích đi bộ trên đồng hoang.

Lưu sổ câu

32

He always walked her home.

Anh ấy luôn dẫn cô ấy về nhà.

Lưu sổ câu

33

I walked him to the corner of the street.

Tôi dắt anh ấy đến góc phố.

Lưu sổ câu

34

They walk their dogs every day.

Họ dắt chó đi dạo mỗi ngày.

Lưu sổ câu

35

She walked the horse around the ring.

Cô ấy đi bộ ngựa xung quanh sàn đấu.

Lưu sổ câu

36

Lock up any valuables. Things tend to walk here (= be stolen).

Khóa mọi vật có giá trị. Mọi thứ có xu hướng đi bộ ở đây (= bị đánh cắp).

Lưu sổ câu

37

He knew he was out, so he walked.

Anh ấy biết mình đã ra ngoài, vì vậy anh ấy đã đi bộ.

Lưu sổ câu

38

He walked 60 times in 57 games.

Anh ấy đã đi bộ 60 lần trong 57 trận đấu.

Lưu sổ câu

39

Despite walking one batter, Jackson showed solid control of the pitch.

Mặc dù bị một người đánh bóng nhưng Jackson đã cho thấy khả năng kiểm soát sân vững chắc.

Lưu sổ câu

40

Most couples feel they are walking on air on their wedding day.

Hầu hết các cặp đôi cảm thấy họ đang đi trên sóng vào ngày cưới của họ.

Lưu sổ câu

41

We have two officers walking the beat after midnight.

Chúng tôi có hai sĩ quan đi bộ sau nửa đêm.

Lưu sổ câu

42

He was walking a fine line between being funny and being rude.

Anh ấy đang đi đúng ranh giới giữa hài hước và thô lỗ.

Lưu sổ câu

43

She was acquitted and walked free from court.

Cô được tuyên bố trắng án và không phải ra tòa.

Lưu sổ câu

44

It’s not very far. We can easily walk it.

Không xa lắm. Chúng tôi có thể dễ dàng đi bộ nó.

Lưu sổ câu

45

It's not a difficult exam. You'll walk it!

Đây không phải là một kỳ thi khó. Bạn sẽ đi bộ nó!

Lưu sổ câu

46

I hope I haven’t walked you off your feet.

Tôi hy vọng tôi đã không bỏ rơi bạn.

Lưu sổ câu

47

Is it safe to walk the streets alone at night?

Đi dạo phố một mình vào ban đêm có an toàn không?

Lưu sổ câu

48

You can talk the talk but can you walk the walk?

Bạn có thể nói chuyện nhưng bạn có thể đi bộ không?

Lưu sổ câu

49

Due to his illness, he can no longer walk unaided.

Do bệnh tật, anh ấy không thể đi lại mà không cần sự trợ giúp.

Lưu sổ câu

50

He walked home from school.

Anh ấy đi bộ từ trường về nhà.

Lưu sổ câu

51

I got up and walked calmly out into the early evening.

Tôi đứng dậy và bình tĩnh bước ra ngoài vào buổi tối sớm.

Lưu sổ câu

52

Jake was walking some way ahead.

Jake đang đi về phía trước.

Lưu sổ câu

53

She had no sandals and walked barefoot.

Cô ấy không có dép và đi chân trần.

Lưu sổ câu

54

She walked cautiously up the drive towards the door.

Cô thận trọng bước lên đường lái xe về phía cửa.

Lưu sổ câu

55

The couple walked hand in hand along the beach.

Cặp đôi tay trong tay đi dạo trên bãi biển.

Lưu sổ câu

56

When she walked onstage, the audience started screaming.

Khi cô ấy bước lên sân khấu, khán giả bắt đầu la hét.

Lưu sổ câu

57

humans' ability to walk upright

khả năng đứng thẳng của con người

Lưu sổ câu

58

A couple were walking hand in hand along the path.

Một cặp đôi đang dắt tay nhau đi dọc con đường.

Lưu sổ câu

59

He walked straight past me when I called.

Anh ấy đi thẳng qua tôi khi tôi gọi.

Lưu sổ câu

60

How long does it take them to walk to school?

Chúng mất bao lâu để đi bộ đến trường?

Lưu sổ câu

61

I had to walk all the way home.

Tôi phải đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

62

The hotel is within easy walking distance of the beach.

Khách sạn nằm trong khoảng cách đi bộ đến bãi biển.

Lưu sổ câu

63

They walked barefoot through the cool grass.

Họ đi chân trần qua bãi cỏ mát.

Lưu sổ câu

64

Try walking up the stairs instead of taking the elevator.

Hãy thử đi bộ lên cầu thang thay vì đi thang máy.

Lưu sổ câu

65

Women have to walk several miles each day to get water.

Phụ nữ phải đi bộ vài dặm mỗi ngày để lấy nước.

Lưu sổ câu

66

For our holiday we went walking in the Lake District.

Vào kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đi dạo ở Lake District.

Lưu sổ câu

67

Have you ever walked the Pennine Way?

Bạn đã bao giờ đi trên đường Pennine chưa?

Lưu sổ câu

68

We went walking by the waterfront.

Chúng tôi đi dạo bên bờ sông.

Lưu sổ câu

69

It’s too far to walk—I’ll take you by car.

Đi bộ quá xa

Lưu sổ câu

70

Have you walked the dog yet today?

Hôm nay bạn đã dắt chó đi dạo chưa?

Lưu sổ câu

71

He walked the pony up and down the yard.

Anh ấy dắt ngựa đi lên và xuống sân.

Lưu sổ câu

72

She walks the dog every day at about two o'clock.

Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ.

Lưu sổ câu

73

His buildings walk the thin line between visionary and completely mad.

Các tòa nhà của ông đi qua ranh giới mong manh giữa tầm nhìn xa trông rộng và hoàn toàn điên rồ.

Lưu sổ câu

74

He could hear someone creeping around downstairs.

Anh ta có thể nghe thấy tiếng ai đó đang chui rúc ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

75

One player limped off the field with a twisted ankle.

Một cầu thủ bị khập khiễng rời sân vì bị trẹo mắt cá chân.

Lưu sổ câu

76

I found him in the corridor nervously pacing up and down.

Tôi thấy anh ta trong hành lang lo lắng đi đi lại lại.

Lưu sổ câu

77

She spent the morning padding about the house in her slippers.

Cô ấy đi dép lê trong nhà vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

78

They wearily plodded home through the rain.

Họ mệt mỏi kéo về nhà trong cơn mưa.

Lưu sổ câu

79

The queue gradually shuffled forward.

Hàng đợi dần bị xáo trộn về phía trước.

Lưu sổ câu

80

They staggered out of the pub, completely drunk.

Họ loạng choạng bước ra khỏi quán rượu, hoàn toàn say xỉn.

Lưu sổ câu

81

She stomped out of the room, slamming the door behind her.

Cô bước ra khỏi phòng, đóng sầm cửa lại.

Lưu sổ câu

82

Families were strolling around the park.

Các gia đình đang đi dạo quanh công viên.

Lưu sổ câu

83

They tiptoed upstairs so they wouldn’t wake the baby.

Họ nhón gót lên lầu để không đánh thức đứa bé.

Lưu sổ câu

84

We trudged up the hill.

Chúng tôi lê bước lên đồi.

Lưu sổ câu

85

humans' ability to walk upright

khả năng đi thẳng của con người

Lưu sổ câu

86

She walks the dog every day at about two o'clock.

Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ.

Lưu sổ câu