walk: Đi bộ
Walk là động từ chỉ hành động di chuyển bằng đôi chân một cách chậm rãi hoặc theo một hướng nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
walk
|
Phiên âm: /wɔːk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi bộ | Ngữ cảnh: Di chuyển bằng chân, không chạy |
I walk to school every day. |
Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. |
| 2 |
Từ:
walk
|
Phiên âm: /wɔːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đi bộ | Ngữ cảnh: Một chuyến đi bộ hoặc kiểu đi |
Let's go for a walk. |
Hãy đi dạo một chút. |
| 3 |
Từ:
walker
|
Phiên âm: /ˈwɔːkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đi bộ | Ngữ cảnh: Người thường xuyên đi bộ hoặc người thích đi bộ thể dục |
She is a fast walker. |
Cô ấy là người đi bộ rất nhanh. |
| 4 |
Từ:
walks
|
Phiên âm: /wɔːks/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Đi bộ | Ngữ cảnh: Cho he/she/it |
She walks very fast. |
Cô ấy đi rất nhanh. |
| 5 |
Từ:
walked
|
Phiên âm: /wɔːkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đi bộ | Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ |
We walked for an hour. |
Chúng tôi đi bộ một giờ. |
| 6 |
Từ:
walking
|
Phiên âm: /ˈwɔːkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự đi bộ / Việc đi bộ | Ngữ cảnh: Hoạt động đi bộ như thể thao |
Walking is good for your health. |
Đi bộ tốt cho sức khỏe. |
| 7 |
Từ:
walkway
|
Phiên âm: /ˈwɔːkweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lối đi bộ | Ngữ cảnh: Đường dành cho người đi bộ |
Use the walkway, please. |
Vui lòng đi trên lối đi bộ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The baby is just learning to walk. Em bé mới tập đi. |
Em bé mới tập đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He may not be able to walk again. Anh ấy có thể không đi lại được. |
Anh ấy có thể không đi lại được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘How did you get here?’ ‘I walked.’ "Làm thế nào mà bạn đến được đây?" "Tôi đã đi bộ." |
"Làm thế nào mà bạn đến được đây?" "Tôi đã đi bộ." | Lưu sổ câu |
| 4 |
He walked slowly away from her. Anh dần rời xa cô. |
Anh dần rời xa cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The door opened and Jo walked in. Cửa mở và Jo bước vào. |
Cửa mở và Jo bước vào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She missed the bus and had to walk home. Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà. |
Cô ấy bị lỡ xe buýt và phải đi bộ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He turned and walked away. Anh quay lưng bước đi. |
Anh quay lưng bước đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He started to walk away from me, but quickly returned. Anh ấy bắt đầu rời xa tôi, nhưng nhanh chóng quay trở lại. |
Anh ấy bắt đầu rời xa tôi, nhưng nhanh chóng quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People walking past were staring at him. Những người đi ngang qua đều nhìn chằm chằm vào anh ấy. |
Những người đi ngang qua đều nhìn chằm chằm vào anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You don't mind walking back, do you? Bạn không ngại quay trở lại, phải không? |
Bạn không ngại quay trở lại, phải không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
It looks like a nice place to walk around. Có vẻ như đây là một nơi tuyệt vời để đi bộ xung quanh. |
Có vẻ như đây là một nơi tuyệt vời để đi bộ xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He walks over to the window and looks out. Anh ấy bước tới cửa sổ và nhìn ra ngoài. |
Anh ấy bước tới cửa sổ và nhìn ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I just happened to be walking by. Tôi tình cờ đi ngang qua. |
Tôi tình cờ đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We walked along in silence for a while. Chúng tôi đi cùng nhau trong im lặng một lúc. |
Chúng tôi đi cùng nhau trong im lặng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I ignored him and walked on. Tôi phớt lờ anh ta và bước tiếp. |
Tôi phớt lờ anh ta và bước tiếp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I always walk to school. Tôi luôn đi bộ đến trường. |
Tôi luôn đi bộ đến trường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Taking a deep breath, she walked into the room. Hít một hơi thật sâu, cô bước vào phòng. |
Hít một hơi thật sâu, cô bước vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He immediately got up and walked out of the room. Anh ta lập tức đứng dậy và bước ra khỏi phòng. |
Anh ta lập tức đứng dậy và bước ra khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I walked in the door and looked around. Tôi bước vào cửa và nhìn xung quanh. |
Tôi bước vào cửa và nhìn xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He walked out the door, got in his car, and drove off. Anh ta bước ra khỏi cửa, lên xe và lái đi. |
Anh ta bước ra khỏi cửa, lên xe và lái đi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He greeted her as she walked through the door. Anh chào cô khi cô bước qua cửa. |
Anh chào cô khi cô bước qua cửa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was walking down the street when I suddenly felt ill. Tôi đang đi trên đường thì đột nhiên bị ốm. |
Tôi đang đi trên đường thì đột nhiên bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The school is within easy walking distance of the train station. Trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến ga xe lửa. |
Trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến ga xe lửa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They walked the dark streets of Los Angeles. Họ đi trên những con phố tối tăm của Los Angeles. |
Họ đi trên những con phố tối tăm của Los Angeles. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Children here walk several miles to school. Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường. |
Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She walked the short distance to her flat. Cô ấy đi bộ một quãng ngắn đến căn hộ của mình. |
Cô ấy đi bộ một quãng ngắn đến căn hộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I like an active holiday, so I walk. Tôi thích một kỳ nghỉ năng động, vì vậy tôi đi bộ. |
Tôi thích một kỳ nghỉ năng động, vì vậy tôi đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She's started to go walking. Cô ấy bắt đầu đi bộ. |
Cô ấy bắt đầu đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We're going walking in the mountains this summer. Chúng tôi sẽ đi dạo trên núi vào mùa hè này. |
Chúng tôi sẽ đi dạo trên núi vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I walked across Scotland with a friend. Tôi đi bộ xuyên Scotland với một người bạn. |
Tôi đi bộ xuyên Scotland với một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They love walking the moors. Họ thích đi bộ trên đồng hoang. |
Họ thích đi bộ trên đồng hoang. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He always walked her home. Anh ấy luôn dẫn cô ấy về nhà. |
Anh ấy luôn dẫn cô ấy về nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I walked him to the corner of the street. Tôi dắt anh ấy đến góc phố. |
Tôi dắt anh ấy đến góc phố. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They walk their dogs every day. Họ dắt chó đi dạo mỗi ngày. |
Họ dắt chó đi dạo mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She walked the horse around the ring. Cô ấy đi bộ ngựa xung quanh sàn đấu. |
Cô ấy đi bộ ngựa xung quanh sàn đấu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Lock up any valuables. Things tend to walk here (= be stolen). Khóa mọi vật có giá trị. Mọi thứ có xu hướng đi bộ ở đây (= bị đánh cắp). |
Khóa mọi vật có giá trị. Mọi thứ có xu hướng đi bộ ở đây (= bị đánh cắp). | Lưu sổ câu |
| 37 |
He knew he was out, so he walked. Anh ấy biết mình đã ra ngoài, vì vậy anh ấy đã đi bộ. |
Anh ấy biết mình đã ra ngoài, vì vậy anh ấy đã đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He walked 60 times in 57 games. Anh ấy đã đi bộ 60 lần trong 57 trận đấu. |
Anh ấy đã đi bộ 60 lần trong 57 trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Despite walking one batter, Jackson showed solid control of the pitch. Mặc dù bị một người đánh bóng nhưng Jackson đã cho thấy khả năng kiểm soát sân vững chắc. |
Mặc dù bị một người đánh bóng nhưng Jackson đã cho thấy khả năng kiểm soát sân vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Most couples feel they are walking on air on their wedding day. Hầu hết các cặp đôi cảm thấy họ đang đi trên sóng vào ngày cưới của họ. |
Hầu hết các cặp đôi cảm thấy họ đang đi trên sóng vào ngày cưới của họ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We have two officers walking the beat after midnight. Chúng tôi có hai sĩ quan đi bộ sau nửa đêm. |
Chúng tôi có hai sĩ quan đi bộ sau nửa đêm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was walking a fine line between being funny and being rude. Anh ấy đang đi đúng ranh giới giữa hài hước và thô lỗ. |
Anh ấy đang đi đúng ranh giới giữa hài hước và thô lỗ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was acquitted and walked free from court. Cô được tuyên bố trắng án và không phải ra tòa. |
Cô được tuyên bố trắng án và không phải ra tòa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It’s not very far. We can easily walk it. Không xa lắm. Chúng tôi có thể dễ dàng đi bộ nó. |
Không xa lắm. Chúng tôi có thể dễ dàng đi bộ nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's not a difficult exam. You'll walk it! Đây không phải là một kỳ thi khó. Bạn sẽ đi bộ nó! |
Đây không phải là một kỳ thi khó. Bạn sẽ đi bộ nó! | Lưu sổ câu |
| 46 |
I hope I haven’t walked you off your feet. Tôi hy vọng tôi đã không bỏ rơi bạn. |
Tôi hy vọng tôi đã không bỏ rơi bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Is it safe to walk the streets alone at night? Đi dạo phố một mình vào ban đêm có an toàn không? |
Đi dạo phố một mình vào ban đêm có an toàn không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
You can talk the talk but can you walk the walk? Bạn có thể nói chuyện nhưng bạn có thể đi bộ không? |
Bạn có thể nói chuyện nhưng bạn có thể đi bộ không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
Due to his illness, he can no longer walk unaided. Do bệnh tật, anh ấy không thể đi lại mà không cần sự trợ giúp. |
Do bệnh tật, anh ấy không thể đi lại mà không cần sự trợ giúp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He walked home from school. Anh ấy đi bộ từ trường về nhà. |
Anh ấy đi bộ từ trường về nhà. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I got up and walked calmly out into the early evening. Tôi đứng dậy và bình tĩnh bước ra ngoài vào buổi tối sớm. |
Tôi đứng dậy và bình tĩnh bước ra ngoài vào buổi tối sớm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Jake was walking some way ahead. Jake đang đi về phía trước. |
Jake đang đi về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She had no sandals and walked barefoot. Cô ấy không có dép và đi chân trần. |
Cô ấy không có dép và đi chân trần. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She walked cautiously up the drive towards the door. Cô thận trọng bước lên đường lái xe về phía cửa. |
Cô thận trọng bước lên đường lái xe về phía cửa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The couple walked hand in hand along the beach. Cặp đôi tay trong tay đi dạo trên bãi biển. |
Cặp đôi tay trong tay đi dạo trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 56 |
When she walked onstage, the audience started screaming. Khi cô ấy bước lên sân khấu, khán giả bắt đầu la hét. |
Khi cô ấy bước lên sân khấu, khán giả bắt đầu la hét. | Lưu sổ câu |
| 57 |
humans' ability to walk upright khả năng đứng thẳng của con người |
khả năng đứng thẳng của con người | Lưu sổ câu |
| 58 |
A couple were walking hand in hand along the path. Một cặp đôi đang dắt tay nhau đi dọc con đường. |
Một cặp đôi đang dắt tay nhau đi dọc con đường. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He walked straight past me when I called. Anh ấy đi thẳng qua tôi khi tôi gọi. |
Anh ấy đi thẳng qua tôi khi tôi gọi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
How long does it take them to walk to school? Chúng mất bao lâu để đi bộ đến trường? |
Chúng mất bao lâu để đi bộ đến trường? | Lưu sổ câu |
| 61 |
I had to walk all the way home. Tôi phải đi bộ về nhà. |
Tôi phải đi bộ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The hotel is within easy walking distance of the beach. Khách sạn nằm trong khoảng cách đi bộ đến bãi biển. |
Khách sạn nằm trong khoảng cách đi bộ đến bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They walked barefoot through the cool grass. Họ đi chân trần qua bãi cỏ mát. |
Họ đi chân trần qua bãi cỏ mát. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Try walking up the stairs instead of taking the elevator. Hãy thử đi bộ lên cầu thang thay vì đi thang máy. |
Hãy thử đi bộ lên cầu thang thay vì đi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Women have to walk several miles each day to get water. Phụ nữ phải đi bộ vài dặm mỗi ngày để lấy nước. |
Phụ nữ phải đi bộ vài dặm mỗi ngày để lấy nước. | Lưu sổ câu |
| 66 |
For our holiday we went walking in the Lake District. Vào kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đi dạo ở Lake District. |
Vào kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đi dạo ở Lake District. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Have you ever walked the Pennine Way? Bạn đã bao giờ đi trên đường Pennine chưa? |
Bạn đã bao giờ đi trên đường Pennine chưa? | Lưu sổ câu |
| 68 |
We went walking by the waterfront. Chúng tôi đi dạo bên bờ sông. |
Chúng tôi đi dạo bên bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 69 |
It’s too far to walk—I’ll take you by car. Đi bộ quá xa |
Đi bộ quá xa | Lưu sổ câu |
| 70 |
Have you walked the dog yet today? Hôm nay bạn đã dắt chó đi dạo chưa? |
Hôm nay bạn đã dắt chó đi dạo chưa? | Lưu sổ câu |
| 71 |
He walked the pony up and down the yard. Anh ấy dắt ngựa đi lên và xuống sân. |
Anh ấy dắt ngựa đi lên và xuống sân. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She walks the dog every day at about two o'clock. Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ. |
Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
His buildings walk the thin line between visionary and completely mad. Các tòa nhà của ông đi qua ranh giới mong manh giữa tầm nhìn xa trông rộng và hoàn toàn điên rồ. |
Các tòa nhà của ông đi qua ranh giới mong manh giữa tầm nhìn xa trông rộng và hoàn toàn điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 74 |
He could hear someone creeping around downstairs. Anh ta có thể nghe thấy tiếng ai đó đang chui rúc ở tầng dưới. |
Anh ta có thể nghe thấy tiếng ai đó đang chui rúc ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 75 |
One player limped off the field with a twisted ankle. Một cầu thủ bị khập khiễng rời sân vì bị trẹo mắt cá chân. |
Một cầu thủ bị khập khiễng rời sân vì bị trẹo mắt cá chân. | Lưu sổ câu |
| 76 |
I found him in the corridor nervously pacing up and down. Tôi thấy anh ta trong hành lang lo lắng đi đi lại lại. |
Tôi thấy anh ta trong hành lang lo lắng đi đi lại lại. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She spent the morning padding about the house in her slippers. Cô ấy đi dép lê trong nhà vào buổi sáng. |
Cô ấy đi dép lê trong nhà vào buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 78 |
They wearily plodded home through the rain. Họ mệt mỏi kéo về nhà trong cơn mưa. |
Họ mệt mỏi kéo về nhà trong cơn mưa. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The queue gradually shuffled forward. Hàng đợi dần bị xáo trộn về phía trước. |
Hàng đợi dần bị xáo trộn về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 80 |
They staggered out of the pub, completely drunk. Họ loạng choạng bước ra khỏi quán rượu, hoàn toàn say xỉn. |
Họ loạng choạng bước ra khỏi quán rượu, hoàn toàn say xỉn. | Lưu sổ câu |
| 81 |
She stomped out of the room, slamming the door behind her. Cô bước ra khỏi phòng, đóng sầm cửa lại. |
Cô bước ra khỏi phòng, đóng sầm cửa lại. | Lưu sổ câu |
| 82 |
Families were strolling around the park. Các gia đình đang đi dạo quanh công viên. |
Các gia đình đang đi dạo quanh công viên. | Lưu sổ câu |
| 83 |
They tiptoed upstairs so they wouldn’t wake the baby. Họ nhón gót lên lầu để không đánh thức đứa bé. |
Họ nhón gót lên lầu để không đánh thức đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 84 |
We trudged up the hill. Chúng tôi lê bước lên đồi. |
Chúng tôi lê bước lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 85 |
humans' ability to walk upright khả năng đi thẳng của con người |
khả năng đi thẳng của con người | Lưu sổ câu |
| 86 |
She walks the dog every day at about two o'clock. Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ. |
Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi ngày vào khoảng hai giờ. | Lưu sổ câu |